Trang chủ Hóa Học Lớp 9 Bài 4: Viết các PTHH đề thực hiện các chuyển...

Bài 4: Viết các PTHH đề thực hiện các chuyển hóa sau: a. Na - Na,0 NAOH - NazCO3 NazSO, NaCl NAOH - Cu(NO3)2 b. Cu - CuCl2 Cu(OH)2 - CuO - Cu c. P- P,Os H;

Câu hỏi :

Giúp mik với ạ mai nộp ròiii

image

Lời giải 1 :

$Đáp$ $án$ $+$ $Giải$ $thích$ $các$ $bước$ $giải$ $:$

$Bài$ $4$ $:$

$a,$

$(1)$ $4Na$ $+$ $O_2$ ${\text{ }}\xrightarrow{{{t^o}}}$ $2Na_2 O$ 

$(2)$ $Na_2 O$ $+$ $H_2 O$ $→$ $2NaOH$

$(3)$ $2NaOH$ $+$ $CO_2$ $→$ $Na_2 CO_3$ $+$ $H_2 O$

$(4)$ $Na_2 CO_3$ $+$ $H_2 SO_4$ $ $→$ $Na_2 SO_4$ $+$ $H_2 O$ $+$ $SO_2$

$(5)$ $Na_2 SO_4$ $+$ $BaCl_2$ $ $→$ $2NaCl$ $+$ $BaSO_4$

$(6)$ $2NaCl$ $+$ $2H_2 O$ $\xrightarrow[\text{có màng ngăn xốp}]{\text{điện phân dung dịch}}$ $2NaOH$ $+$ Cl_2$ $+$ $H_2$

$b,$

$(1)$ $Cu$ $+$ $Cl_2$ ${\text{ }}\xrightarrow{{{t^o}}}$ $CuCl_2$ 

$(2)$ $2NaOH$ $+$ $CuCl_2$ $→$ $2NaCl$ $+$ $Cu(OH)_2$

$(3)$ $Cu(OH)_2$ ${\text{ }}\xrightarrow{{{t^o}}}$ $CuO$ $+$ $H_2 O$

$(4)$ $CuO$ $H_2$ ${\text{ }}\xrightarrow{{{t^o}}}$ $Cu$ $+$ $H_2 O$

$(5)$ $Cu$ $+$ $2AgNO_3$ $ $→$ $Cu(NO_3)_2$ $+$ $2Ag$

$c,$

$(1)$ $4P$ $+$ $5O_2$ ${\text{ }}\xrightarrow{{{t^o}}}$ $2P_2 O_5$ 

$(2)$ $P_2 O_5$ $+$ $3H_2 O$ $→$ $2H_3 PO_4$

$(3)$ $6NaOH$ $+$ $2H_3 PO_4$ $→$ $2Na_3PO_4$ $+$ $6H_2 O$

$d,$

$(1)$ $S$ $+$ $O_2$ ${\text{ }}\xrightarrow{{{t^o}}}$ $SO_2$ 

$(2)$ $2SO_2$ $+$ $O_2$ $\xrightarrow[V_2 O_5]{t^o}$ $2SO_3$

$(3)$ $SO_3$ $+$ $H_2 O$ $→$ $H_2 SO_4$

$(4)$ $6H_2 SO_4$ $+$ $2Fe$ $ $→$ $Fe_2 (SO_4)_3$ $+$ $6H_2 O$ $+$ $3SO_2$

$(5)$ $Ca(OH)_2$ $+$ $SO_2$ $ $→$ $CaSO_3$ $+$ $H_2 O$

$(6)$ $CaSO_3$ $+$ $2HCl$ $ $→$ $CaCl_2$ $+$ $H_2 O$ $+$ $SO_2$

$Bài$ $5$ $:$

$a,$

$-$ Trích dẫn mẫu thử

$-$ Cho 3 kim loại tác dụng với dung dịch NaOH,

kim loại nào tác dụng với $NaOH$ cho khí bay ra là $Al$.

$2Al$ $+$ $2NaOH$ $+$ $2 H_2 O$  $→$ $2NaAl O 2$ $+$ $3 H_2$

- Cho 2 kim loại còn lại tác dụng với dung dịch HCl,

kim loại nào cho khí bay ra là $Fe$,

$Fe$ $+$ $2HCl$ $→$ $Fe Cl_2$ $+$ $H_2$

còn $Cu$ không phản ứng.

$b,$

$-$ Trích dẫn mẫu thử

$-$ Cho 3 oxit tác dụng với nước,

oxit nào tan là tạo dung dịch vẩn đục là $CaO$

$CaO$ $+$ $H_2 O$ $→$ $Ca(OH)_2$

oxit nào tan là tạo dung dịch trong suốt là $P_2 O_5$ .

$P_2 O_5$ $+$ $3H_2 O$ $→$ $2H_3 PO_4$

oxit nào không tan $MgO$,

$c,$

$-$ Trích dẫn mẫu thử

$-$ Cho 2 axit tác dụng với $Ba(OH)_2$,

axit nào tác dụng với $Ba(OH)_2$ cho kết tủa là $H_2 SO_4$.

$Ba(OH)_2$ $+$ $H_2 SO_4$ $→$ $BaSO_4$ $+$ $2H_2 O$

axit nào tác dụng với $Ba(OH)_2$ không có hiện tượng gì là $HCl$.

$Ba(OH)_2$ $+$ $2HCl$ $→$ $BaCl_2$ $+$ $2H_2 O$

$d,$

$-$ Trích dẫn mẫu thử

$-$ Cho 2 bazơ tác dụng với $H_2 SO_4$,

bazơ nào tác dụng với $H_2 SO_4$ cho kết tủa là $Ba(OH)_2$.

$Ba(OH)_2$ $+$ $H_2 SO_4$ $→$ $BaSO_4$ $+$ $2H_2 O$

bazơ nào tác dụng với $Ba(OH)_2$ không có hiện tượng gì là $NaOH$.

$2NaOH$ $+$ $H_2 SO_4$ $→$ $Na_2 SO_4$ $+$ $2H_2 O$

$e,$

$-$ Trích dẫn mẫu thử

$-$ Cho 2 muối tác dụng với $Ba(OH)_2$,

muối nào tác dụng với $Ba(OH)_2$ cho kết tủa là $Na_2 SO_4$.

$Ba(OH)_2$ $+$ $Na_2 SO_4$ $→$ $BaSO_4$ $+$ $2NaOH$

muối nào không tác dụng với $Ba(OH)_2$ là $NaCl$.

$f,$

$-$ Trích dẫn mẫu thử

Cho quỳ tím vào dung dịch

$+$ Hóa đỏ : $HCl$ , $H_2SO_4$ (nhóm 1)

$+$ Hóa xanh : $Ba(OH)_2$ , $NaOH$ (nhóm 2)

$+$ không chuyển màu : $NaCl$ , $Na_2 SO_4$ (nhóm 3)

$-$ Cho nhóm 1 tác dụng với $BaCl_2$ : 

$+$ xuất hiện kết tủa là $H_2SO_4$

$BaCl_2$ $+$ $H_2 SO_4$ $→$ $BaSO_4$ $+$ $2HCl$

$+$ không hiện tượng là $HCl$

$-$ Cho nhóm 2 tác dụng với $H_2 SO_4$ : 

$+$ xuất hiện kết tủa là $Ba(OH)_2$

$Ba(OH)_2$ $+$ $H_2 SO_4$ $→$ $BaSO_4$ $+$ $2H_2 O$

$+$ không hiện tượng là $NaOH$

$-$ Cho nhóm 3 tác dụng với $Ba(OH)_2$ : 

$+$ xuất hiện kết tủa là $Na_2 SO_4$

$Ba(OH)_2$ $+$ $Na_2 SO_4$ $→$ $BaSO_4$ $+$ $2NaOH$

$+$ không hiện tượng là $NaCl$

$g,$

$-$ Trích dẫn mẫu thử

$-$ Cho giấy quỳ tím ẩm vào 3 khí

$+$ Quỳ tím chuyển sang màu đỏ là lọ chứa $HCl$

$+$ Quỳ tím bị hóa đỏ rồi mất màu là lọ chứa $Cl_2$

$Cl_2$ $+$ $H_2 O$ $→$ $HCl$ $+$ $HClO$

$+$ Không hiện tượng là $O_2$

$Chúc$ $bn$ $hk$ $tốt$ $!!$ $:))))$

$Xin$ $ctlhn$ $ạ.$

Thảo luận

-- kb tui ik
-- thế cho tui cái hay nhất câu hồi nãy ik chủ tus
-- okeee
-- coá ai dùng zalo ko ..
-- .....
-- cóa
-- face ik
-- face mk nè :))

Lời giải 2 :

Bài 4:

$a)4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O$

$Na_2O+H_2O\to 2NaOH$

$2NaOH+CO_2\to Na_2CO_3+H_2O$

$Na_2CO_3+H_2SO_4\to Na_2SO_4+H_2O+CO_2\uparrow$

$Na_2SO_4+BaCl_2\to 2NaCl+BaSO_4\downarrow$

$b)Cu_Cl_2\xrightarrow{t^o}CuCl_2$

$CuCl_2+2NaOH\to Cu(OH)_2\downarrow+2NaCl$

$Cu(OH)_2\xrightarrow{t^o}CuO+H_2O$

$CuO+H_2\xrightarrow{t^o}Cu+H_2O$

$Cu+2AgNO_3\to Cu(NO_3)_2+2Ag\downarrow$

$c)4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5$

$P_2O_5+3H_2O\to H_3PO_4$

$H_3PO_4+3NaOH\to Na_3PO_4+3H_2O$

$d)S+O_2\xrightarrow{t^o}SO_2$

$2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3$

$SO_3+H_2O\to H_2SO_4$

$2H_2SO_{4(đ)}+Cu\to CuSO_4+2H_2O+SO_2\uparrow$

$SO_2+Ca(OH)_2\to CaSO_3\downarrow+H_2O$

$CaSO_3+2HCl\to CaCl_2+H_2O+SO_2\uparrow$

Bài 5:

$a)$ Trích mẫu thử:

$\begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{}&Al&Fe&Cu\\\hline \text{Dung dịch }NaOH&\text{tan, sủi bọt khí}&\text{x}&\text{x}\\\hline \text{Dung dịch }HCl&&\text{tan, sủi bọt khí}&x\\\hline\end{array}$

$PTHH:$

$2Al+2NaOH+2H_2O\to 2NaAlO_2+3H_2\uparrow$

$Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2$

$b)$ Trích mẫu thử, cho các mẫu thử vào nước:

- Mẫu thử không tan: $MgO$

- Mẫu thử tan tạo dung dịch: $P_2O_5$

- Phản ứng toả nhiệt, mẫu thử tan dần trong nước tạo chất rắn màu trắng ít tan trong nước: $CaO$

$PTHH:$

$P_2O_5+3H_2O\to 2H_3PO_4$

$CaO+H_2O\to Ca(OH)_2$

$c)$ Trích mẫu thử, cho dung dịch $BaCl_2$ vào từng mẫu thử:

- Mẫu thử tạo kết tủa trắng: $H_2SO_4$

- Không hiện tượng: $HCl$

$PTHH:BaCl_2+H_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+2HCl$

$d)$ Trích mẫu thử, sục khí $CO_2$ vào từng mẫu thử:

- Mẫu thử tạo kết tủa trắng: $Ba(OH)_2$

- Không hiện tượng: $NaOH$

$PTHH:Ba(OH)_2+CO_2\to BaCO_3\downarrow+H_2O$

$e)$ Trích mẫu thử, cho dung dịch $BaCl_2$ vào từng mẫu thử:

- Mẫu thử tạo kết tủa trắng: $Na_2SO_4$

- Không hiện tượng: $NaCl$

$PTHH:BaCl_2+Na_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+2NaCl$

$f)$ Trích mẫu thử:$\begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{}&HCl&H_2SO_4&NaOH&NaCl&Na_2SO_4&Ba(OH)_2\\\hline \text{Quỳ tím}&\text{đỏ}&\text{đỏ}&\text{xanh}&\text{x}&\text{x}&\text{xanh}\\\hline \text{Dung dịch }BaCl_2&\text{x}&\downarrow &&\text{x}&\downarrow &\\\hline \text{Sục khí }CO_2&&&\text{x}&&&\downarrow \\\hline\end{array}$

$PTHH:$

$H_2SO_4+BaCl_2\to BaSO_4\downarrow+2HCl$

$Na_2SO_4+BaCl_2\to BaSO_4\downarrow +2NaCl$

$Ba(OH)_2+CO_2\to BaCO_3\downarrow+H_2O$

$g)$ Trích mẫu thử, cho quỳ tím ẩm vào từng mẫu thử:

- Mẫu thử không làm quỳ ẩm đổi màu: $O_2$

- Mẫu thử làm đổi màu quỳ ẩm rồi mất màu: $Cl_2$

- Mẫu thử làm quỳ ẩm hóa đỏ: $HCl$

$PTHH:Cl_2+H_2O\to HCl+HClO$

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK