1. official
2. openness
3. establishment
4. simplicity
5. dominance
6. flexibility
7. fluent
1. Do you know any countries which have more than one official language? (OFFICE)
1 điểm 2. I was impressed by the openness of the landscape here. (OPEN)
3. A big party was held to celebrate the company’s 20 years of establishment. (ESTABLISH)
4. One of the advantages of the plan is its simpleness (SIMPLE)
5. Why did the United States achieve global economic dominance? (DOMINANT) 1 điểm
6. They are working to develop a new system that allowed more flexibility (FLEXIBLE) 1 điểm
7. She has learnt English for years, but she’s not been fluent yet. (FLUENTLY) 1 điểm
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK