Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Ai cho mik từ vững của Tiếng anh lớp 8...

Ai cho mik từ vững của Tiếng anh lớp 8 ở unit 9 mik sẽ vote 5* nha câu hỏi 711820 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Ai cho mik từ vững của Tiếng anh lớp 8 ở unit 9 mik sẽ vote 5* nha

Lời giải 1 :

                         UNIT 9. A FIRST - AID COURSE

                              Khóa học sơ cứu

- victim /ˈvɪktɪm/ (n): nạn nhân

- nose bleed / nəʊz - bliːd/(n): chảy máu mũi

- revive /rɪˈvaɪv/(v): xem lại, xét lại, đọc lại

- bee sting (n): vết ong đốt

- shock /ʃɒk/(n): cơn sốc

- emergency /iˈmɜːdʒənsi/(n): cấp cứu, tình trạng khẩn cấp

- overheat /ˌəʊvəˈhiːt/(v): quá nóng

- ambulance /ˈæmbjələns/(n): xe cứu thương

- blanket /ˈblæŋkɪt/(n): cái chăn

- calm down: bình tĩnh

- fall off (v): ngã xuống

- alcohol /ˈælkəhɒl/(n): rượu

- hit /hɪt/(v): đụng, đánh

- minimize /ˈmɪnɪmaɪz/(v): giảm đến mức tối thiểu

- conscious /ˈkɒnʃəs/(a): tỉnh táo

- tissue /ˈtɪʃuː/(n): mô

- bleed /bliːd/(v): chảy máu

- tap /tæp/(n): vòi nước

- handkerchief /ˈhæŋkətʃɪf/(n): khăn tay

- pack /pæk/(n): túi

- wound /wuːnd/(n): vết thương

- sterile /ˈsteraɪl/(a): vô trùng

- tight /taɪt/(a): chặt

- cheer up (v): làm cho vui

- lane /leɪn/(n): đường

- first aid (n): sơ cứu

- ease /iːz/(v): làm giảm

- fall asleep (v): ngủ

- anxiety /æŋˈzaɪəti/(v): mối lo lắng

- awake /əˈweɪk/(a): thức

- inform /ɪnˈfɔːm/(v): thông báo

- condition /kənˈdɪʃn/(n): điều kiện

- schedule /ˈskedʒuːl/(n): kế hoạch

- injured /ˈɪndʒəd/(a): bị thương

- burn /bɜːn/ (n): chỗ bỏng, vết bỏng

- bandage /ˈbændɪdʒ/(n): băng cá nhân

- injection/ɪnˈdʒekʃn/(n): mũi tiêm

- stretcher /ˈstretʃə(r)/(n): cái cáng

- crutch /krʌtʃ/(n): cái nạng

- wheelchair /ˈwiːltʃeə(r)/(n): xe đẩy

- scale /skeɪl/(n): cái cân

- eye chart (n): bảng đo thị lực

- faint /feɪnt/(a): ngất (xỉu)

- elevate /ˈelɪveɪt/(v): nâng lên

             UNIT 9. NATURAL DISASTERS

                 Thảm họa thiên nhiên

- accommodation (n) /əˌkɒməˈdeɪʃn/: chỗ ở

- Accurate (adj) Chính xác

- Against (pre)  Chống lại

- Aid (v)  Hỗ trợ, giúp đỡ

- Awful (adj)     Kinh khủng

- bury (v) /ˈberi/: chôn vùi, vùi lấp

- Climate change (n)    Biến đổi khí hậu

- collapse (v) /kəˈlæps/: đổ, sập, sụp, đổ sập

- damage (n) /ˈdæmɪdʒ/: sự thiệt hại, sự hư hại

- Debris (n)      Mảnh vụn

- Destroy (v)    Phá hủy

- disaster (n) /dɪˈzɑːstə/: tai họa, thảm họa

- drought (n) /draʊt/: hạn hán

- earthquake (n) /ˈɜːθkweɪk/: trận động đất

- Equipment (n)  Dụng cụ

- erupt (v) /ɪˈrʌpt/: phun (núi lửa)

- eruption (n) /ɪˈrʌpʃn/: sự phun (núi lửa)

- evacuate (v) /ɪˈvækjueɪt/: sơ tán

- flood (n) Lũ lụt

- forest fire (n) /ˈfɒrɪst faɪər/: cháy rừng

- Global warming (n)  Sự nóng lên toàn cầu

- homeless (adj) /ˈhəʊmləs/: không có nhà cửa, vô gia cư

- Injured (adj)  Bị thương

- Injury (n)       Vết thương

- Medical supply (n)      Thuốc men, dụng cụ y tế

- mudslide (n) /ˈmʌdslaɪd/: lũ bùn

- Organize (v)   Tổ chức

- Powerful (adj) Mạnh mẽ

- Predict (v) Tiên đoán

- Property (n)   Tài sản

- put out (v) /pʊt aʊt/: dập tắt (lửa..)

- rage (v) /reɪdʒ/: diễn ra ác liệt, hung dữ

- Raise money (v)         Quyên góp tiền

- Report (v, n)  Báo cáo

- Rescue N,(v)  Cứu hộ, giải cứu

- Resident (n)   Cư dân

- scatter (v) /ˈskætə/: tung, rải, rắc

- Severe (adj)   Nhiêm trọng

- shake (v) /ʃeɪk/: rung, lắc, làm rung, lúc lắc

- Shelter (n)     Chỗ ở, nơi trú ẩn

- Survivor (n)   Người sống sót

- Technology (n)  Công nghệ

- Temporary (adj) Tạm bợ

- Terrible (adj)  Khủng khiếp

- tornado (n) /tɔːˈneɪdəʊ/: lốc xoáy

- trap (v) /træp/: làm cho mắc kẹt

- Tropical storm (n) Bão nhiệt đới

- tsunami (n) /tsuːˈnɑːmi/: sóng thần

- typhoon (n) /taɪˈfuːn/: bão nhiệt đới

- victim (n) /ˈvɪktɪm/: nạn nhân

- Violent (adj)   Dữ dội

- volcanic (adj) /vɒlˈkænɪk/: thuộc núi lửa

- volcano (n) /vɒlˈkeɪnəʊ/: núi lửa

Thảo luận

Lời giải 2 :

cho mk câu trả lời hay nhất nha bạn plz >.<

Từ vựng tiếng Anh Unit 9 lớp 8

1. GETTING START
first aid /fəst ed/ n sơ cứu 
course /ks/ n cách giải quyết 
cut /kt/ n vết đứt 
bleed /blid/ n, v sự chảy máu, chảy máu 
bee /bi/ n con ong 
sting /stŋ/ n vết cắn (của ong, rắn) 

2. LISTEN AND READ
emergency /məd(ə)nsi/ n tình trạng khẩn cấp, cấp cứu 
ambulance /ambjl(ə)ns/ n xe cứu thương 
calm /km/ v bình tĩnh lại 
conscious /knəs/ adj tỉnh táo 
handkerchief /haŋkətf/ n khăn tay 
wound /wund/ n vết thương 
pressure /prə/ n sức ép 
tight /tt/ adj, adv chặt 
lane /len/ n đường hẻm 
promise /prms/ v, n hứa, lời hứa 

3. SPEAK
request /rkwst/ v lời yêu cầu 
offer /fə/ n lời đề nghị 
bandage /bandd/ n, v băng, băng bó 

4. LISTEN
crutch /krt/ n cái nạng 
stretcher /strtə/ n cái cáng 
scale /skel/ n cái cân 
wheelchair /wilt/ n xe lăn 
eye chart / tt/ n bảng đo thị lực 
paramedic /parəmdk/ n người hộ lý 
wheel /wil/ v đẩy xe 
treat /trit/ v chữa, điều trị 
push /p/ v đẩy 
towards /təwdz, twdz, tdz/ prep về phía 
eyesight /st/ n thị lực 
consist /kənsst/ v gồm có 
bottom /btəm/ n đáy 
cry /kr/ v la, hét 
lean against /lin əgnst, əgenst/ v dựa vào 

5. READ
fainting /fentŋ/ n cơn ngất 
shock /k/ n cú sốc, choáng 
force /fs/ v bắt buộc 
elevate /lvet/ v nâng lên 
feet /fit/ n bàn chân (số nhiều) 
lower /ləə/ v hạ thấp 
level /lv(ə)l/ n mức
heart /ht/ n trái tim 
victim /vktm/ n nạn nhân 
revive /rvv/ v tỉnh lại 
overheat /əvəhit/ v làm cho nóng quá 
blanket /blaŋkt/ n chăn, mền 
coat /kət/ n áo khoác 
alcohol /alkəhl/ n rượu, cồn 
cool /kul/ v làm mát, làm nguội 
minimize /mnmz/ v giảm đến mức tối thiểu 
tissue /tu, tsju/ n mô (sinh học) 
tap /tap/ n vòi nước 
if /f/ prep nếu 
ease /iz/ v làm giảm đau 
pack /pak/ v túi, gói 
sterile /strl/ adj vô trùng 
dressing /drsŋ/ n đồ băng bó 
treatment /tritm(ə)nt/ n cách điều trị 
wine /wn/ n rượu vang 
beer /bə/ n bia 

cho mk câu trả lời hay nhất nha bạn plz >.<

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK