Đáp án + giải thích:
1. eating
⇒ be used to + V_ing/ Noun
[S = somebody, quen]
⇒ Dịch:
Tôi đã quen với việc (ăn) ______ bữa trưa khi tôi bắt đầu đi học.
2. eat
⇒ Affirmative(+): S + used to + V.
⇒ Dịch:
Anh ấy đã từng (ăn) ______ bữa tối vào lúc 5 giờ.
3. swim
⇒ Affirmative (+): S + used to + V.
⇒ I used to (swim) => Affirmative (+): S + used to + V.
⇒ Dịch:
Khi tôi còn nhỏ, tôi đã từng (bơi) ______.
4. like
⇒ Affirmative (+): S + used to + V.
⇒ Dịch:
Anh ấy đã từng (thích) ______ cô ấy, nhưng anh ấy không còn như vậy nữa.
5. speaking
⇒ Affirmative (+): S + get(s) used to + V_ing.
⇒ Dịch:
Đừng lo lắng. Một ngày nào đó bạn sẽ trở nên quen với việc (nói) ______ tiếng Anh.
@Kika422
$1$. eat
$2$. eating
$3$. swim
$4$. likes
$5$. speaking
$→$ Be used to + V
Dùng để nói một thói quen, hành động,.....
$→$ Used to + V_ing
Dùng để nói việc thường xuyên diễn ra
$#Thúy Kiều$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK