Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 mẫu câu hỏi và trả lời về sở thích từ...

mẫu câu hỏi và trả lời về sở thích từ vựng về sở thích ít nhất 8 từ câu hỏi 100030 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

mẫu câu hỏi và trả lời về sở thích từ vựng về sở thích ít nhất 8 từ

Lời giải 1 :

Các mẫu câu hỏi về sở thích bằng tiếng Anh

  • 1 What are you interested in/ fond of/ keen on? ...
  • 2 What are your hobbies/ interests? ...
  • 3 Do you have any hobbies/ interests? ...
  • 4 What do you do for fun? ...
  • 5 What sort of activity do you do in your free/ spare/ leisure time? ...
  • 6 How do you spend your free/ spare/ leisure time?

Các mẫu trả lời về sở thích bằng tiếng Anh

I am a glutton for N

I am (really) into …

I am a fan of …

I am a N buff

I have a taste for sth

I am a/an … enthusiast

I have a passion for something

từ vựng về sở thích

1. Go swimming – /gəʊ ˈswɪmɪŋ/: Đi bơi

2. Go partying – /gəʊ ˈpɑːtɪɪŋ/: Đi dự tiệc

3. Mountaineering – /ˌmaʊn.tənˈɪr.ɪŋ/: Đi leo núi

4. Play sports – /pleɪ spɔːts/: Chơi thể thao

5. Hang out with friends – /hæŋ/: Đi chơi với bạn

6. Jogging – /ˈdʒɑː.ɡɪŋ/: Chạy bộ

7. Watch Tv – /wɑːtʃ/: Xem tivi

8. Go shopping – /gəʊ ˈʃɒpɪŋ/: Đi mua sắm

9. Go to gym – /gəʊ tuː ʤɪm/: Đi tập thể hình

10. Go for a walk – /gəʊ fɔːr ə wɔːk/: Đi dạo

11. Listen to music – /ˈlɪs.ən tə ˈmjuː.zɪk/: Nghe nhạc

12. Gardening – /ˈɡɑːr.dən/: Làm vườn

13. Surf net – /sɜːf nɛt/: Lướt net

14. Go to the pub – /gəʊ tuː ðə pʌb/: Đến quán bia, rượu

15. Travel – /ˈtræv.əl/: Du lịch

16. Take photographs – /teɪk ˈfəʊ.tə.ɡrɑːf/: Chụp ảnh

17. Read books – /ri:d bʊks/: Đọc sách

18. Sing – /sɪŋ/: Hát

19. Sleep – /sli:p/: Ngủ

20. Dance – /dæns/: Nhảy

Thảo luận

-- còn câu trả lời

Lời giải 2 :

1. What are you interested in/ fond of/ keen on?

=> I am interested in/ fond of/ keen on ....

2. What are your hobbies/ interests?

=> My hobbies/ interests are ...

3. Do you have any hobbies/ interests?

4. What do you do for fun?

5. What sort of activity do you do in your free/ spare/ leisure time?

6. How do you spend your free/ spare/ leisure time?

Diễn tả sở thích:

I like/ love/ am interested in/ fond of/ keen on + Noun/ V-ing

Từ vựng: 

– Watching television: Xem ti vi

– Visiting friends: Thăm bạn bè

– Entertaining friends (when friends come to your house for dinner, etc): Chiêu đãi bạn bè (khi bạn bè đến nhà bạn ăn tối, etc.)

– Listening to music: nghe nhạc

– Reading books: đọc sách

– Going to the pub: Ăn ở quán bia (nhỏ)

– Going to a restaurant: Đi nhà hàng

– Gardening: Làm vườn

– Going for a drive: Lái xe

– Going for a walk: Đi bộ

– DIY (doing DIY = doing home-improvement activities): Hoạt động sửa chữa hoặc trang trí nhà cửa

– Photography / Taking photographs: Nhiếp ảnh/ Chụp ảnh

– Surfing the net: Lướt mạng

Các môn bóng

Football: Bóng đá

Rugby: Bóng bầu dục

Cricket: Bóng gậy

Tennis: Quần vợt

Squash: Bóng quần

Hockey: Khúc côn cầu

Baseball: Bóng chày

Basketball: Bóng rổ

Volleyball: Bóng chuyền

Võ thuật

Judo

Karate

Kickboxing

Boxing

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK