Các mẫu câu hỏi về sở thích bằng tiếng Anh
Các mẫu trả lời về sở thích bằng tiếng Anh
I am a glutton for N
I am (really) into …
I am a fan of …
I am a N buff
I have a taste for sth
I am a/an … enthusiast
I have a passion for something
từ vựng về sở thích
1. Go swimming – /gəʊ ˈswɪmɪŋ/: Đi bơi
2. Go partying – /gəʊ ˈpɑːtɪɪŋ/: Đi dự tiệc
3. Mountaineering – /ˌmaʊn.tənˈɪr.ɪŋ/: Đi leo núi
4. Play sports – /pleɪ spɔːts/: Chơi thể thao
5. Hang out with friends – /hæŋ/: Đi chơi với bạn
6. Jogging – /ˈdʒɑː.ɡɪŋ/: Chạy bộ
7. Watch Tv – /wɑːtʃ/: Xem tivi
8. Go shopping – /gəʊ ˈʃɒpɪŋ/: Đi mua sắm
9. Go to gym – /gəʊ tuː ʤɪm/: Đi tập thể hình
10. Go for a walk – /gəʊ fɔːr ə wɔːk/: Đi dạo
11. Listen to music – /ˈlɪs.ən tə ˈmjuː.zɪk/: Nghe nhạc
12. Gardening – /ˈɡɑːr.dən/: Làm vườn
13. Surf net – /sɜːf nɛt/: Lướt net
14. Go to the pub – /gəʊ tuː ðə pʌb/: Đến quán bia, rượu
15. Travel – /ˈtræv.əl/: Du lịch
16. Take photographs – /teɪk ˈfəʊ.tə.ɡrɑːf/: Chụp ảnh
17. Read books – /ri:d bʊks/: Đọc sách
18. Sing – /sɪŋ/: Hát
19. Sleep – /sli:p/: Ngủ
20. Dance – /dæns/: Nhảy
1. What are you interested in/ fond of/ keen on?
=> I am interested in/ fond of/ keen on ....
2. What are your hobbies/ interests?
=> My hobbies/ interests are ...
3. Do you have any hobbies/ interests?
4. What do you do for fun?
5. What sort of activity do you do in your free/ spare/ leisure time?
6. How do you spend your free/ spare/ leisure time?
Diễn tả sở thích:
I like/ love/ am interested in/ fond of/ keen on + Noun/ V-ing
Từ vựng:
– Watching television: Xem ti vi
– Visiting friends: Thăm bạn bè
– Entertaining friends (when friends come to your house for dinner, etc): Chiêu đãi bạn bè (khi bạn bè đến nhà bạn ăn tối, etc.)
– Listening to music: nghe nhạc
– Reading books: đọc sách
– Going to the pub: Ăn ở quán bia (nhỏ)
– Going to a restaurant: Đi nhà hàng
– Gardening: Làm vườn
– Going for a drive: Lái xe
– Going for a walk: Đi bộ
– DIY (doing DIY = doing home-improvement activities): Hoạt động sửa chữa hoặc trang trí nhà cửa
– Photography / Taking photographs: Nhiếp ảnh/ Chụp ảnh
– Surfing the net: Lướt mạng
Các môn bóng
Football: Bóng đá
Rugby: Bóng bầu dục
Cricket: Bóng gậy
Tennis: Quần vợt
Squash: Bóng quần
Hockey: Khúc côn cầu
Baseball: Bóng chày
Basketball: Bóng rổ
Volleyball: Bóng chuyền
Võ thuật
Judo
Karate
Kickboxing
Boxing
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK