Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Câu 96: Phân tử khối của KMnO4 là A. 158....

Câu 96: Phân tử khối của KMnO4 là A. 158. B. 226. C. 256. D. 326. Câu 97: Phân tử khối của hợp chất tạo bởi Fe2(SO4)3 là A. 418. B. 416. C. 4

Câu hỏi :

Câu 96: Phân tử khối của KMnO4 là A. 158. B. 226. C. 256. D. 326. Câu 97: Phân tử khối của hợp chất tạo bởi Fe2(SO4)3 là A. 418. B. 416. C. 400. D. 305. Câu 98: Phân tử khối của CH3COOH là A. 60. B. 61. C. 59. D. 70. Câu 99: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua CuCl2 là A. 540. B. 542. C. 544. D. 548. Câu 100: Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K2CO3 là A. 153. B. 318. C. 218. D. 414. Câu 101: Hai chất có phân tử khối bằng nhau là A. SO3 và N2. B. SO2 và O2. C. CO và N2. D. NO2 và SO2. Câu 102: Phân tử khối của H2SO4 và H3PO4 lần lượt sẽ là: A. 94; 98. B. 98; 98. C. 96; 98. D. 98; 100. Câu 103: Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là: A. 16; 74,5; 58. B. 74,5; 58; 16. C. 17; 58; 74,5. D. 16; 58; 74,5. Câu 104: Phân tử khối của đồng(II) sunfat (CaSO4), katri oxit (K2O) lần lượt là: A. 140; 60. B. 140; 150. C. 136; 94. D. 160; 63. Câu 105: Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 160? A. MgSO4. B. BaCl2. C. CuSO4. D. Ag2O. Câu 106: Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 62? A. Al2O3. B. BaCl2. C. Na2O. D. Ag2O. Câu 107: Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 63? A. H2SO4. B. HNO3. C. HBr. D. HCl. Câu 108: Sự so sánh phân tử khí oxi (O2) và phân tử muối ăn (NaCl) nào dưới đây là đúng? A. NaCl nặng hơn O2 bằng 0,55 lần. B. O2 nặng hơn NaCl bằng 0,55 lần. C. O2 nhẹ hơn NaCl bằng 0,55 lần. D. NaCl nhẹ hơn O2 bằng 1,83 lần. Câu 109: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất A. 1. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 110: Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố Ca, C, O trong công thức CaCO3 là A. 1: 1: 1. B. 1: 1: 2. C. 1: 1: 3. D. 2: 1: 3. Câu 111: Hợp chất natri cacbonat có công thức hóa học là Na2CO3 thì tỉ lệ các nguyên tố theo thứ tự Na : C : O là A. 2 : 0 : 3. B. 1 : 2 : 3. C. 2 : 1 : 3. D. 3 : 2 : 1. Câu 112: Khí oxi do nguyên tố oxi tạo nên; nước do 2 nguyên tố oxi và hiđro tạo nên; tinh bột do 3 nguyên tố cacbon, hiđro và oxi tạo nên. Nguyên tố nào cho dưới đây là nguyên liệu cấu tạo chung của các chất này? A. cacbon. B. hiđro. C. sắt. D. oxi. Câu 118: Lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO2. Ta nói thành phần phân tử của lưu huỳnh đioxit gồm: A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi. B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi. C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi. D. 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi. Câu 119: Công thức của hợp chất amoniac NH3 ta biết được điều gì? A. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra , PTK = 17. B. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17. C. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17. Có 1 nguyên tử N, 3 nguyên tử H trong phân tử. D. PTK = 17. Câu 120: Công thức hóa học và phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử là A. NaNO3, phân tử khối là 85. B. NaNO3, phân tử khối là 86. C. NaNO2, phân tử khối là 69. D. NaNO3, phân tử khối là 100. Câu 121: Hóa trị là con số biểu thị: A. Khả năng phản ứng của các nguyên tử. B. Khả năng liên kết của các nguyên tử hay nhóm nguyên tử. C. Khả năng phân li các chất. D. Tất cả đều đúng. Câu 122: Hóa trị của 1 nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế nào? A. H chọn làm 2 đơn vị B. O là 1 đơn vị. C. H chọn làm 1 đơn vị, O là 2 đơn vị. D. H chọn làm 2 đơn vị, O là 1 đơn vị. Câu 123: Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I) A. CaOH. B. Ca(OH)2 C. Ca2OH. D. Ca3OH. Câu 124: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào viết đúng? A. CrO. B. Cr2O3. C. CrO2. D. CrO3. Câu 125: Cho Ca(II), PO4(III), công thức hóa học nào viết đúng? A. CaPO4. B. Ca2PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca3PO4. Câu 126: Cho biết Fe(III), SO4(II), công thức hóa học nào viết đúng? A. FeSO4. B. Fe(SO4)2. C. Fe2SO4. D. Fe2(SO4)3. Câu 127: Biết S có hoá trị II, hoá trị của magie trong hợp chất MgS là A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 128: Hóa trị của C trong CO2 là (biết oxi có hóa trị là II) A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 129: Biết công thức hoá học của axit clohiđric là HCl, clo có hoá trị A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 130: Hóa trị II của Fe ứng với công thức nào? A. FeO. B. Fe3O2. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 131: Crom có hóa trị II trong hợp chất nào? A. CrSO4. B. Cr(OH)3. C. Cr2O3. D. Cr2(OH)3. Câu 132: Sắt có hóa trị III trong công thức nào? A. Fe2O3. B. Fe2O. C. FeO. D. Fe3O2. Câu 133: Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào? A. P2O3. B. P2O5. C. P4O4. D. P4O10. Câu 134: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào? A. N2O5. B. NO2. C. NO. D. N2O3. Câu 135: Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào? A. SO2. B. H2S. C. SO3. D. CaS. Câu 136: N trong hợp chất nào sau đây có hóa trị 4? A. NO. B. N2O. C. N2O3. D. NO2. Câu 137: S trong hợp chất nào sau đây có hóa trị 4? A. S2O2. B. S2O3. C. SO2. D. SO3.

Lời giải 1 :

1A 2C 3A 4C 5C 6 tính khối lượng nhưng khối lượng gì không nói 7C 8D 9C 10C 11C 107B 108C 109B 110C 112D 118B 119D 120A 121B 122C 123B 124B 125D

Thảo luận

-- 126D, 127B,128B,129A,130A,131A,132C,133B, 134D,135A,136D,137C
-- Mong bạn đánh giá 5* giúp mình nhé

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK