36. B
37. A
38. A
39. D
40. D
41. B
42. A
43. A
44. B
45. C
46. C
47. B
48. C
49. B
50. C
51. A
52. A
53. D
54. C
55. C
56. B
57. A
58. A
59. A
60. A
36. B. he left
37. A. should have
38. A. am coming
39. D. are you looking
40. D. does this word mean
41. B. were having
42. A. is getting
43. A. was walking
44. B. saw/was trying
45. C. is trying
46. C. wanted
47. B. suggest
48. C. was turning
49. B. was
50. C. have waited
51. A. have been married
52. A. will be
53. D. will be
54. C. will be lying
55. C. Do you see
56. B. Have you enjoyed
57. A. haven’t listened
58. A. haven’t written
59. A. will pass
60. A. aren’t having
61. B. hasn’t arrived
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK