Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 I. Choose the word / phrase (A, B, C or...

I. Choose the word / phrase (A, B, C or D) that best fits the space in each sentence. (3.5 pts) 1. My mother __________ breakfast for my family every day.

Câu hỏi :

I. Choose the word / phrase (A, B, C or D) that best fits the space in each sentence. (3.5 pts) 1. My mother __________ breakfast for my family every day. A. cook B. cooks C. is cooking D. will cook 2. My uncle lives ________the north of Ho Chi Minh City. A. on B. in C. at D. of 3. I want to go to see my favorite ________ in the music performance. A. singers B. burgers C. sweaters D. towns 4. The bus ________ in ten minutes. A. leave B. to leave C. leaves D. leaving 5. Do you need a shirt in a medium ________ small size ? A. and B. but C. so D. or 6. What does the new teacher _________ like ? A. have B. look C. go D. cook 7. What do you want ____________ dessert ? A. for B. about C. in D. from 8. Brian is good at dancing. He is going to sign up for the __________. A. fashion show B. film show C. talent show D. Christmas 9. Can I _______ it on? – Yes, sir. A. try B. drink C. watch D. buy 10. How ________ does Lan go to the movies? – Sometimes. A. old B. tall C. often D. good 11. She likes ________ dresses in pink over there. A. that B. this C. these D. those 12. Would you like ________ noodles and beef for breakfast? A. a B. some C. any D. the 13. “Do you have jeans in brown?” – “________.” A. Yes, I can B. Yes, you would C. Yes, here you are D. Yes, you do 14. “What would you like to eat?” – “________” A. I’d like an omelet and bread. B. A cup of green tea, please. C. I don’t like coffee. D. I want the check.

Lời giải 1 :

Chúc bạn học tốt! :)

`overlineunderline{haianh28907}`

1: B. cooks

everyday (hằng ngày) _ dùng động từ thường, chia ngôi số ít thêm 's'.

2: B. in

in the north _ sử dụng in với các miền Đông Tây Nam Bắc

3: A. singers

'Tôi muốn đến xem ca sĩ yêu thích của tôi tại buổi biểu diễn âm nhạc'

4: C. leaves

bus ~ đại từ 'it', chia ngôi số ít thêm 's'

5: D. or

medium or small: cỡ vừa hay cỡ nhỏ

6: B. look

'look like': trông thế nào

7: A. for

'Bạn muốn gì cho món ăn ngọt?'

8: C. talent show

fashion show: show thời trang

film show: điện ảnh

talent show: show tìm kiếm tài năng (anh ta nhảy giỏi)

Christmas: Giáng sinh

9: A. try

cụm 'try it on': Tôi có thể thử nó không?

10: C. often

trạng từ tần suất 'sometimes' `->` dùng câu hỏi tương đương 'how often'

11: D. those

dresses: số nhiều `->` loại A và B vì this và that dùng cho số ít

over there: ở đằng kia `->` dùng those

12: B. some

uncountable noun sử dụng với 'some'

13: C. Yes, here you are.

14: A. I’d like an omelet and bread.

Bạn muốn ăn gì? - Tôi muốn một quả trứng ốp và bánh mì

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK