56. Is having - are talking
( At the moment là Hiện tại tiếp diễn => Tobe + Ving)
57.Will not hặc Won't
( In the future là Tương lai đơn, (not have) là câu phủ định => Will not/ Won't + V nguyên )
58.Is eating
( Look! dấu ! là hiện tại tiếp diễn => Tobe + Ving )
59. Will come
( Sometimes ở đây là TL, chủ ngữ là I => Will + V )
60. Gets
( each year là Mỗi năm, chủ ngữ là MR. Jones => He/She/It + V s/es )
61. Walking
( Like là từ chỉ cảm xúc => Từ chỉ cảm xúc + Ving )
57 . will not have -> "in the future" là dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
58. is eating -> 'look!" là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
59. will come -> "sometimes" ở đây là dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
60. gets -> "each year" là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
61. walking -> sau "like" là ving
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK