1. Fishing - is.
2. Finish.
3. Does - do.
4. Won't play.
5. Arranging - help.
6. Won't collect.
STUDY BETTER
1. fishing (câu cá) - is
- enjoy + V-ing
- "it" đi với động từ to be "is"
2. finishing (kết thúc)
Sau giới từ + V-ing
- after + V-ing
3. does - do
Trong câu sử dụng thì hiện tại đơn.
Dấu hiệu nhận biết: often
Cấu trúc: S + V/V(s/es) + O
4. won't play
Trong câu sử dụng thì tương lai đơn.
Dấu hiệu nhận biết: in the future
Cấu trúc: S + will/won't + V + O
5. arranging (cắm (hoa)) - helps
- find + V-ing: thấy làm gì thế nào
- Thì hiện tại đơn: help -> helps
6. didn't collect
Thì quá khứ đơn:
S + Ved/V2 + O
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK