III.
13) They (travel) to work by bus every day.
Dấu hiệu thì Hiện tại đơn: every day
Vì S là They số nhiều nên V ko chia -> travel
14) There (not, be) any pens on the table.
Trước any phải là are -> aren't hoặc are not
15) We (have) breakfast at six twenty on Sundays.
Dấu hiệu thì Hiện tại đơn: on Sundays
Vì S là We số nhiều nên V ko chia -> have
16) When (they, have) English?
Vì đằng sau là 1 môn học nên câu hỏi đc coi là Hiện tại đơn chỉ sự thật hiển nhiên
Cấu trúc: Trợ động từ (do/does) + S + V0
-> do they have
17) She (not, work) in a hospital, she (work) in a school.
Câu nói về nghề nghiệp -> Hiện tại đơn
Vì S là She số ít nên V phải chia -> doesn't work (sau trợ động từ V giữ nguyên) và works
IV.
18) students / class/ many/ in/ there/ your/ How/ are?
How many students are there in your class?
19) How/ she/ go/ does/ school/ to? - By bike.
How does she go to school? - By bike.
20) classes/ she/ time/ What/ have/ English/ does?
What times does she have English classes?
21) listens/ to/ Yellow/ every morning/ music.
Yellow listens to music every morning.
V.
22) It is a car.
Số nhiều của it là they, của is là are
Vì chuyển sang số nhiều nên phải bỏ a, thêm s và sau car
-> They are cars.
23) That is my tooth.
Số nhiều của that là those, của is là are
Vì chuyển sang số nhiều nên tooth chuyển thành teeth
-> Those are my teeth.
_________________________
~ Rất vui vì đc giúp bn ~
`III.`
`13.` travel
`-` every day là DHNB thì HTĐ
`-` Cấu trúc: S + V(s/es) + O..
`-` They là số nhiều `->` travel giữ nguyên
`14.` aren't
`-` There are + N số nhiều
`-` aren't + N số nhiều, dùng tong câu phủ định hoặc nghi vấn
`15.` have
`-` on Sundays là DHNB thì HTĐ
`-` Cấu trúc: S + V(s/es) + O..
`-` We là số nhiều `->` have giữ nguyên
`16.` do they have
`-` Cấu trúc nghi vấn: Do/ does + S + Vinf + O..?
`-` They là số nhiều `->` do
`17.` doesn't work/ works
`-` Cấu trúc phủ định: S + do/ does + not + Vinf + O..
`-` She là số ít `->` doesn't
`-` Cấu trúc: S + V(s/es) + O..
`-` She là số ít `->` work thêm s
`IV.`
`18.` How many students are there in your class?
`-` Cấu trúc: How many + N số nhiều + are there ..?
`19.` How does she go to school? - By bike.
`-` Cấu trúc: How + do/does + S + go/ travel + to + địa điểm?
`=>` By + phương tiện
`20.` What time does she have English classes?
`-` Cấu trúc: What time + do/does + S + V1..?
`21.` Yellow listens to music every morning.
`-` every morning là DHNB thì HTĐ
`-` Cấu trúc: S + V(s/es) + O..
`-` Yellow là số ít `->` listen thêm s
`V.`
`22.` They are cars
`-` Số nhiều của it là they
`-` số nhiều của is là are
`-` số nhiều của car là cars
`23.` Thoses are my teeth
`-` Số nhiều của that là thoses
`-` số nhiều của is là are
`-` số nhiều của tooth là teeth
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK