I.
1.A. activity ( đọc là /i/ còn lại là /ai/)
2.C. having ( picnic thì dùng với động từ have)
3.B. visit ( to visit sb : thăm ai đó )
4.B. teachers ( kind và friendly là tính từ chỉ người )
5. A. geography ( là môn địa lý )
6. C. funny ( câu sau có laugh nên chọn funny )
7. A. scary ( sau a bit là tính từ )
8. B. about ( think about sb/sth : nghĩ về ai/cái j )
9. A. mine ( chỉ danh từ )
10. C. never ( k thik nên k bao giờ xem)
11.B. are having ( dự định sắp xảy ra trong tương lai dùng tương lai gần)
12. B. does/ open ( the shop là số ít dùng does và open nguyên thể)
13. C. going ( like + V_ing )
14. C. and ( cùng chức vụ làm object)
15. C. and ( như trên : cùng chức vụ làm object)
16. I like novels. ( hỏi về thể loại )
II,
17. Go ( we là ngôi thứ nhất , usually là dhnb của thì hiện tại đơn)
18. doesn't have ( my village là ngôi thứ 2 số ít và câu chỉ sự thực hiển nhiên )
19. am practicing ( Be quiet! là dhnb của thì hiện tại tiếp diễn )
20. Is ... playing ( at present- dhnb của thì hiện tại tiếp diễn)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK