1. A. glass/ɑ:/ /ae/ B. rough/ʌ/ C. son/ʌ/ D. fun/ʌ/
2. A. fast/ɑ:/ /æ/ B. bath/ɑ:/ /æ/ C. pass/ɑ:/ /æ/ D. cup/ʌ/
3. A. hot /ɒ/ /ɑ:/ B. bomb /ɒ/ /ɑ:/ C. rob /ɒ/ /ɑ:/ D. comb /əʊ/
4. A. support /p/ B. deep /p/ C. puppy /p/ D. cupboard/b/
5. A. funny/ʌ/ B. lunch/ʌ/ C. sun/ʌ/ D. computer/ju:/
6. A. going/əʊ/ B. photo/əʊ/ C. brother /ʌ/ D. home/əʊ/
7. A. chess/tʃ/ B. teaching/tʃ/ C. school/k/ D. chalk/tʃ/
8. A. cold /əʊ/ B. open/əʊ/ C. telephone /əʊ/ D. volleyball/ɒ/ /ɑ:/
9. A. department store B. wardrobe C. furniture D. cupboard
⇒ Tôi đến cửa hàng để mua quần áo mới và văn phòng phẩm cho năm học mới.
- wardrobe (n): tủ quần áo
- furniture (n): nội thất
- cupboard (n): tủ
10. A. computer B. air - conditioner C. cupboard D. attic ⇒ Tôi đang mua một cái điều hòa khác cho nhà của tôi bởi vì nó đang dần nóng lên.
- computer (n): máy tính
- air-conditioner (n): điều hòa, máy lạnh
- cupboard (n): tủ
- attic (n): gác xép
11. A. living room/ bedroom B. bedroom/ bathroom
C. living room/ kitchen D. kitchen/ hall
⇒ Bố tôi đang xem TV ở trong phòng khách khi mà mẹ tôi đang nấu ăn ở trong bếp.
- living room (n): phòng khách
- kitchen (n): phòng bếp
- bedroom (n): phòng ngủ
- bathroom (n): phòng tắm
- hall (n): hành lang, sảnh
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK