`\text{IV :}`
`1.` He is going to Họ Chi Minh city for a week.
`->` Dẫn chứng: câu 1 (Tomorrow Nam is going to Họ Chi Minh city for a week.) .
`\text{2.}` He is going to bring a camera take some photos.
`->` Dẫn chứng: câu 2 (He is going to bring a camera t take some photos.) .
`\text{3.}` Yes , he does .
`->` Dẫn chứng: câu 3 (He wants to visit a lot of beautiful places there.) .
`\text{4.}` He is going to see his grandmother .
`->` Dẫn chứng: câu 4 (He is going to see his grandmother, too.) .
`\text{V :}`
`\text{1.}` Hoa has brown eyes .
`->` Tạm dịch : Hoa có đôi mắt nâu .
`\text{2.}` How many kilos of rice do you want ?
`->` Cấu trúc : How many + danh từ đếm được số nhiều (s) + do/does/did + S + have?
`\text{3.}` There are lots of mountains and rivers in our country .
`->` Cấu trúc : There are + danh từ số nhiều (s) + Trạng ngữ (nếu có) .
`\text{4.}` In summer , Vinh is hotter than Da Nang .
`->` Cấu trúc : S1 + be + adj/adv_er + than + S2 . (So sánh hơn)
`\text{5.}` We mustn't throw rubbish .
`->` Cấu trúc : S + must + V_inf .
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK