ĐÁP ÁN:
1. Does she play
2.Do
3. Are
4. Runs
5.Do/Meet
6. Jogs
7. Drives/Is riding
8. Haven't had
9. Went/Didn't buy
10. Was/Didn't go /Went
Bought /Played /Returned
11. Met
12.Taught
13. What did you do /Did
14. Were /Are playing
15. Watches
16. Will have
17. Is helping
18. Will have used
19. Will have taken
20. Will have watched
21. Will go
22. Will have washed
23. Will be replaced
24. Did you go?
25. Has visited
26. Haven't bought
27. Swimming
28. Has worked
29. Has bought- hasn't worn
30. Have you been
31. Has driven
32. Didn't see
33. Haven't ever tried
34. Rises
35. Will have visited/Will you go
1. Does she play
2.do
3. are
4. runs
5.Do - meet
6. jogs
7. drives- is riding
8. haven't had
9. went- didn't buy
10. was- didn't go - went
bought - played - returned
11. met
12. taught
13. What did you do - did
14. were - are playing
15. watches
16. will have
17. is helping
18. will have used
19. will have taken
20. will have watched
21. will go
22. will have washed
23. will be replaced
24. Did you go?
25. has visited
26. haven't bought
27. swimming
28. has worked
29. has bought- hasn't worn
30. have you been
31. has driven
32. didn't see
33. haven't ever tried
34. rises
35. will have visited- will you go
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK