Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 tìm ra câu bị động 21. Do they teach English...

tìm ra câu bị động 21. Do they teach English here? a. Is English taught here? b. English is teach here? c. Is English teach here? d. English taught here? 2

Câu hỏi :

tìm ra câu bị động 21. Do they teach English here? a. Is English taught here? b. English is teach here? c. Is English teach here? d. English taught here? 22. Did the teacher give some exercises? a. Were some exercises given by the teacher? b. Were some exercises given to the teacher? c. Were the teacher given some exercises? d. A & B are correct. 23. People believe that red is the symbol of luck. a. Red believes people to be the symbol of luck. b. Red believed to be the symbol of luck. c. Red is believed to be the symbol of luck. d. B & C are correct. 24. They may use this room for the classroom. a. This room may use for the classroom. b. The classroom may be used for this room. c. They may be used for the classroom. d. This room may be used for the classroom. 25. The teacher is going to tell a story. a. A story is going to be told by the teacher. b. A story is going to tell by the teacher. c. A story be told by the teacher. d. A story is going to tell the teacher.

Lời giải 1 :

`21.A`

`=>`Câu hỏi bị động với thì hiện tại đơn : Am/Is/Are + S + Vpp + (by O) ?

`-`Vì "English" là chủ ngữ số ít `=>`Be chia là is

`22.A`

`=>`Câu hỏi bị động với thì quá khứ đơn : Was/Were + S + Vpp + (by O) ?

`-`Vì "some exercises" là chủ ngữ số nhiều `=>`be chia thành were

`23.C`

`-`Câu chủ động với thì hiện tại đơn : S + V (s/es) + O

`=>`Bị động với hiện tại đơn : 

`(+)` Câu khẳng định : S + am/is/are + Vpp + (by O)

`(-)` Câu phủ định : S + am/is/are not + Vpp + (by O)

`24.D`

`=>`Bị động với khuyết thiếu : S + model verb + be Vpp + (by O)

`25.A`

`-`Câu chủ động với be going to : S + be going to + V bare + O

`=>`Bị động với be going to : S + be going to + be Vpp + (by O)

Thảo luận

-- Câu 22: A chứ bn
-- mik nhìn lộn ạ : `)`. Cảm ơn bn

Lời giải 2 :

21. Do they teach English here?
a. Is English taught here? 
b. English is teach here? 
c. Is English teach here? 
d. English taught here? 
22. Did the teacher give some exercises?
a. Were some exercises given by the teacher? 
b. Were some exercises given to the teacher? 
c. Were the teacher given some exercises? 
d. A & B are correct. 
23. People believe that red is the symbol of luck.
a. Red believes people to be the symbol of luck. 
b. Red believed to be the symbol of luck. 
c. Red is believed to be the symbol of luck. 
d. B & C are correct. 
24. They may use this room for the classroom.
a. This room may use for the classroom. 
b. The classroom may be used for this room. 
c. They may be used for the classroom. 
d. This room may be used for the classroom. 
25. The teacher is going to tell a story.
a. A story is going to be told by the teacher. 
b. A story is going to tell by the teacher. 
c. A story be told by the teacher. 
d. A story is going to tell the teacher.

Công thức chuyển:

- Đối vs thì HTĐ (Câu 21,23)): Chủ động: S + V(s/es) + O

                             Bị động: O + am/is/are + P2

- Đối vs thì TL gần ( Câu 25): Chủ động: S + am/is/are going to + V + O

                                 Bị động: O + am/is/are going to + be + P2

- Đối vs QKĐ (Câu 22): Chủ động : S + V(ed/Ps) + O

                       Bị động: O + was/were + P2

- Đối vs động từ khuyết thiếu ( Câu 24) : Chủ động: S + ĐTKT + V + O

                                                    Bị động: O + ĐTKT + be + P2

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK