Đáp án:
- Từ đồng nghĩa với cần cù: siêng năng, chăm chỉ, chịu khó, chuyên cần, tần tảo,...
- Từ đồng nghĩa với nhân hậu: tốt bụng, nhân từ, nhân ái, phúc hậu, hiền lành,...
+Từ trái nghĩa với cần cù: lười biếng, lười nhác, ham chơi, chuyên cần, biếng nhác, nhác làm,...
+Từ trái nghĩa với nhân hậu: độc ác, ác độc, hung dữ, tàn ác, cay độc,...
Chúc Bn học tốt
Từ đồng nghĩa với cần cù: siêng năng, chăm chỉ, chịu khó, chuyên cần, tần tảo,...
Từ đồng nghĩa với nhân hậu: tốt bụng, nhân từ, nhân ái, phúc hậu, hiền lành,...
Từ trái nghĩa với cần cù: lười biếng, lười nhác, ham chơi, chuyên cần, biếng nhác, nhác làm,...
Từ trái nghĩa với nhân hậu: độc ác, ác độc, hung dữ, tàn ác, cay độc,...
chữ hơi xấu
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK