17.gets,goes,has
⇒ Thì hiện tại đơn
18.Is,having
⇒ Dấu hiệu nhận biết: at the moment , Thì hiện tại tiếp diễn
19.cycles
⇒ Dấu hiệu nhận biết: usually, Thì hiện tại đơn
20.goes
⇒ Thì hiện tại đơn
21.has
⇒ Dấu hiệu nhận biết: usually, Thì hiện tại đơn
22.does,meets
⇒ Thì hiện tại đơn
23.is,doing
⇒ Dấu hiệu nhận biết: now , Thì hiện tại tiếp diễn
24.doesn't play,plays
⇒ Thì hiện tại đơn
25.are singing
⇒ Thì hiện tại đơn
26.is waiting
⇒ Dấu hiệu nhận biết: at the moment, Thì hiện tại tiếp diễn
27.helps
⇒Dấu hiệu nhận biết: at the moment, Thì hiện tại tiếp diễn
28.eat
⇒ Dấu hiệu nhận biết: never, Thì hiện tại đơn
#dechuong2k10
C17. gets , goes , has
Hiện tại đơn
C18 . Is ,having
Thì hiện tại tiếp diễn
C19 . cycles
Thì hiện tại đơn
C20 . goes
Thì hiện tại đơn
C21 . has
Thì hiện tại đơn
C22 . does , meets
Thì hiện tại đơn
C23 . is , doing
Thì hiện tại tiếp diễn
C24 . doesn't play , plays
Thì hiện tại đơn
25 . are singing
Thì hiện tại đơn
C26 . is waiting
Thì hiện tại tiếp diễn
C27 . helps
Thì hiện tại tiếp diễn
C28 . eat
Thì hiện tại đơn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK