Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Exercise 5: Choose the best answerto complete eachof the following...

Exercise 5: Choose the best answerto complete eachof the following sentences. 1 .All planes _______ before departure. A. will checked B. will have checked C.

Câu hỏi :

Exercise 5: Choose the best answerto complete eachof the following sentences. 1 .All planes _______ before departure. A. will checked B. will have checked C. will be checked D. will been checked 2 .I wanted ______ by the head of the company, but it was impossible. A. to see B. to be seen C. seeing D. being to see 3 .Nancy _____ at Bob’s house every night this week. A. has been eaten B. has eating C. is being eaten D. has been eating 4 . “Where did you get these old dresses?” “We _________ them in the old trunk.” A. were found B. finding C. found D.have been found 5 . “What happened to the old mail carrier?” “He ________ to a new neighborhood to work.” A. has sent B. was send C. was sent D. sent 6 .“The longest fish in the contest was eighteen inches long.” “It _______ by Peter.” A. was catching B. caught C. was caught D. catch 7 .“I heard you decided to take up tennis.” “Yes, I have _______ every day.” A. been played B. been playing C. playing D. play 8 . “Are we about to have dinner?” “Yes, it _______ in the dining room.” A. is serving B. serves C. is being served D. served 9 .“Why is Tony in prison?” “He _______ of robbery.” A. has been convicted B. has been convicting C. has convicted D. convicted 10. “Where are Jack and Joseph?” “They _______ the boxes you asked for into the house.” A. have been bringing B. bringing C. have been brought D. to bring

Lời giải 1 :

Đáp án+Giải thích chi tiết:

1.C  ( be +v3/ed: bị động)

2.B ( be +v3/ed: bị động)

3.D (trạng từ “this week”=> chia thời hiện tại hoàn thành. Sb eat st, động từ eat ở đây chia ở thời chủ động.)

4.C (câu hỏi có did -> thì qk, found : qk)

5.A (câu bị động thời quá khứ đơn)

6.C (dấu hiệu của câu bị động. Chủ ngữ là it nên dùng was)

7.B (thì hiện tại đơn dạng chủ động (dấu hiệu: every day)

8. C (bị động HTTD is/am/are being V3/ed)

9.A (cấu trúc bị động (dựa vào nghĩa)

10. A (thì hiện tại tiếp diễn (dấu hiệu: now) dạng bị động)

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. C.will be check 

sau will động từ chia dạng nguyên mẫu 

2. A. to see

cấu trúc want to V: muốn làm gì

3.D.has been eating

trạng từ “this week” nên chia thời hiện tại hoàn thành. Sb eat st, động từ eat ở đây chia ở thời chủ động.

4. C.found

thì quá khứ đơn có từ "did"

5. C. was sent

 câu bị động thời quá khứ đơn

6. C. was caught

by là dấu hiệu của câu bị động. Chủ ngữ là it nên dùng was

7.B. been playing

 Đây là câu chủ động của thời HTHTTD

8. C. is being served

Dạng bị động ở thì hiện tại tiếp diễn: tobe+being+V3

9.A.has been convicted  

Cấu trúc bị động (dựa vào nghĩa) 

10. A.have been bringing  

việc họ mang cái hộp ở dạng bị động

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK