Ex1:
1. be → been
2. see → seen
3. watch → watched
4. eat → eaten
5. drink → drunk
6. travel → travelled
7. play → played
8. read → read
9. go → gone
10. have → had
11. cook → cooked
12. buy → bought
13. visit → visited
14. do → done
15. watch → watched
16. teach → taught
17. write → written
18. speak → spoken
19. tell → told
20. work → worked
Ex2:
1. have seen
2. has never read
3. have eaten
4. hasn't drunk
5. has said
6. has rained
7. have washed
8. hasn't closed
9. have visited
10. have done
Hiện tại hoàn thành:
Ex1.
1.be -> been
2. see -> seen
3. watch -> watched
4. eat -> eaten
5. drink -> drunk
6. travel -> travelled
7. play -> played
8. read -> read
9. go -> gone
10. have -> had
11. cook -> cooked
12. buy -> bought
13. visit -> visited
14. do -> done
15. watch -> watched
16. teach -> taught
17. write -> written
18. speak -> spoken
19. tell -> told
20. work -> worked
Ex2:
1. have seen
2. has never read
3. have eaten
4. hasn't drunk
5. has said
6. has rained
7. have washed
8. hasn't closed
9. have visited
10. have done
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK