Part 5:
1. F
`->` Thông tin nằm ở câu 2 của đoạn. ( ...a book fair near my school.)
2. F
`->` Thông tin nằm ở câu 4 của đoạn. ( We met a lot of our classmates. )
3. F
`->` Thông tin nằm ở câu 8 của đoạn ( Phong likes detective stories,...)
4. T
`->` Thông tin nằm ở câu 7 của đoạn ( ..., so I bought Doraemon and Sailor Moon.)
Part 6:
1. python
`->` python: trăn, rắn, có cùng nghĩa với snake.
2. crocodile
`->` Loài cá sấu châu Phi, cần phân biệt với alligator: cá sấu châu Mĩ.
3. gorrila
`->` Loài khỉ đột.
4. peacock
`->` Con công.
Part 7:
1. speaks
`->` Vế trước có cụm từ to practise English: để luyện nói tiếng Anh, vế sau là kết quả.
2. writes
`->` Vế trước có to learn vocabulary: để học từ mới, cụm từ write new words: viết từ mới.
3. singing
`->` Có songs đi với 1 danh từ thường là sing.
4. hobby
`->` Trước đó có her chỉ quan hệ sở hữu, nên đằng sau phải là 1 danh từ.
Part 8:
1. I think I'll take a trip boat around the island.
`->` Nói về 1 dự định có thể dùng cấu trúc S + think + S + will + do sth.
2. He has English and Maths today.
`->` Có today là DHNB thì hiện tại đơn.
3. What did you and your friends do at the party?
`->` Hỏi về 1 sự việc đã xảy ra trong thời gian chưa cụ thể ở quá khứ dùng thì quá khứ đơn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK