III.
1. go
2. listens
3. goes
4. have
5. is
6. are
7. walk
8. is
9. goes
10. gets
11. has
12. have taught
13. went
14. has just gone
15. have already seen
IV.
1. going
2. cook
3. study
4. working
5. visit
4. Last week, she bought English-Vietnamese Dictionary.
5. She often uses it for reading.
III :
4. have
5. is
6. are
7. walk
8. is
9. goes
10. get
11. has
12. teach
13. went
14. go
15. saw
IV :
2. cook
3. study
4. work
5. visit
#NoCopy
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK