Từ láy: sừng sững, lủng củng, nhũn nhặn, cứng cáp, hỏi han, đúng đắn, thẳng tắp, dặn dò, đu đủ, tươi tỉnh, đền đáp, xinh xẻo, nhanh nhạy, chôm chôm, phẳng phiu
Từ ghép: chung quanh, hung dữ, mộc mạc, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí, săn bắn, phẳng lặng, tốt đẹp, mưa gió
cách giải
các từ láy : sừng sững, lủng củng , nhũn nhặn , hỏi han , đúng đắn ,thẳng tắp , phẳng phiu , dặn dò , đu đủ , chôm chôm
các từ ghép : chung quanh , hung dữ ,mộc mạc , cứng cáp , dẻo dai , vững chắc , thanh cao , giản dị , chí khí , săn bắn , tươi tỉnh , đền đáp , xinh xẻo , phẳng lặng , nhanh nhạy , tốt đẹp , mưa gió
chúc em học tốt nha !
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK