1.1 My father shares this hobby with me.
`->` Cấu trúc share sth with sb dùng có nghĩa là chia sẻ thứ gì cho ai đó.
2.1 I like listening to music, I love the sweet melodies.
`->` Đây là câu ghép nói về 2 sở thích của cùng 1 người.
3.1 You should be careful when carving eggshells because they are very fragile.
`->` fragile: mỏng manh, carving eggshells: điêu khắc trên vỏ trứng.
4.1 She started the hobby when she was 6.
`->` Câu này có thiếu 1 số dữ kiện nên mk thêm vào nha..
5.1 Nga often reads a book before going to bed.
`->` Miêu tả 1 thói quen dùng hiện tại đơn.
1.2 Doing exercise regularly will help you to stay healthy.
`->` help sb to do sth: giúp ai đó làm việc gì.
2.2 We need calories or energy to do things every day.
`->` Cấu trúc need sth to do sth: cần cái gì để làm gì.
3.2 Eat healthily is an important part to maintain good health.
`->` Vì eat là động từ nên healthy phải chuyển đổi thành trạng từ.
4.2 Eat less sweet food and eat more food and vegetable.
`->` Câu trên có tác dụng như 1 lời khuyên.
5.2 Calories are important for human's health.
`->` Cụm từ important for: quan trọng đối với.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK