Trang chủ Hóa Học Lớp 10 Bài 1: Phát biểu nào sau đây là đúng: A....

Bài 1: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Sự Oxi hoá là sự thu electron. B. Sự khử là sự nhường electron. C. Phản ứng Oxi hoá - khử là những phản ứng có kèm the

Câu hỏi :

Bài 1: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Sự Oxi hoá là sự thu electron. B. Sự khử là sự nhường electron. C. Phản ứng Oxi hoá - khử là những phản ứng có kèm theo sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố. D. Khi một chất thu electron số oxi hoá tăng lên. Bài 2: Phản ứng oxi hoá - khử xảy ra theo chiều: A. Tạo hợp chất ít tan. B. Tạo chất oxi hoá và chất khử yếu hơn. C. Tạo chất oxi hoá và chất khử mạnh hơn. D. Tạo thành chất điện li yếu. Bài 3: Phản ứng hoá hợp nào sau đây là phản ứng oxi hoá - khử: A. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2. B. P2O5 + 3H2O 2H3PO4. C. 2SO2 + O2 t0, V2O5 2SO3. D. BaO + H2O Ba(OH)2. Bài 4: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá - khử: A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 B. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O. C. 4KClO3 3KClO4 +KCl. D. 2KClO3 2KCl + 3O2. Bài 5: Phản ứng tự oxi hoá khử là phản ứng trong đó: A. Có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hoá các nguyên tử của cùng một nguyên tố. B. Có sự nhường và nhận electron ở các nguyên tử của cùng một nguyên tố. C. Chất oxi hoá và chất khử nằm trong cùng một phân tử. D. Có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hoá các nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số oxi hoá ban đầu. Bài 6: Trong các phản ứng sau, phản ứng tự oxi hoá-khử là: A. NH4NO3 N2O + 2H2O B. 2Al(NO3)3 → Al2O3 + 6NO2↑ + 3/2O2↑ C. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O. D. 2KMnO4 → MnO2 + O2↑ Bài 7: Trong phản ứng hoá học sau: Cl2 + 6KOH KClO3 + 5KCl + 3H2O; Cl2 đóng vai trò là chất: A. Bị oxi hoá. B. Bị khử. C. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. D. Không phải chất oxi hoá không phải chất khử. Bài 8: Trong phản ứng hoá học sau: 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O. Nguyên tố sắt: A. Bị oxi hoá. B. Bị khử. C. Vừa bị oxi hoá vừa bị khử. D. Không bị oxi hoá cũng không bị khử. Bài 9: Trong Phản ứng hoá học: Cl2 + 2KBr Br2 + 2KCl. Nguyên tố clo: A. Chỉ bị oxi hoá. B. Chỉ bị khử. C. Không bị oxi hoá cũng không bị khử. D. Vừa bị oxi hoá vừa bị khử. Bài 10: Cho các phản ứng sau: 3I2 + 3H2O HIO3 + 5HI. (1) 2HgO 2Hg + O2 . (2) 4K2SO3 3K2SO4 + K2S. (3) NH4NO3 N2O + 2H2O. (4) 2KClO3 2KCl + 3O2 . (5) 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO . (6) 4HClO4 2Cl2 + 7O2 + 2H2O.(7) 2H2O2 2H2O + O2 . (8) Trong số các phản ứng trên, số phản ứng oxi hoá - khử nội phân tử là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Bài 11: Cho các phản ứng sau: 3K2MnO4 + 2H2O → MnO2 + 2KMnO4 + 4KOH. (1) 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O. (2) 4KClO3 → KCl + 3KClO4. (3) 3HNO2 → HNO3 + 2NO↑ + H2O. (4) 4K2SO3 → 2K2SO4 + 2K2S. (5) 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2↑ +O2 ↑ . (6) 2KMnO4 + 16HCl → 5Cl2↑ + 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O. (7) 3S + 6KOH → 2K2S + K2SO3 + 3H2O. (8) Trong các phản ứng trên số phản ứng tự oxi hoá, tự khử là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Bài 12: Tìm câu Sai trong các câu sau: A. Tất cả các phản ứng thế đều là phản ứng oxi hoá - khử. B. Tất cả các phản ứng hoá học có sự thay đổi số oxi hoá đều là phản ứng oxi hoá - khử. C. Tất cả các phản ứng hoá hợp đều là phản ứng oxi hoá - khử. D. Tất cả các phản ứng trao đổi đều không phải là phản ứng oxi hoá - khử. Bài 13: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá - khử: A. CaCO3 t0 CaO + CO2↑. B. 2KClO3 t0 2KCl + 3O2 C. 2Cu(NO3)2 t0 2CuO + 2NO2↑ + 3O2↑ D. 2HgO t0 2Hg + O2↑ Bài 14: Trong phản ứng: 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO. Khí NO2 đóng vai trò là: A. Chất oxi hoá. C. Là chất oxi hoá nhưng đồng thời cũng là chất khử. B. Chất khử. D. Không là chất oxi hoá cũng không là chất khử.

Lời giải 1 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

Bài 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

C. Phản ứng Oxi hoá - khử là những phản ứng có kèm theo sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố.

Bài 2: Phản ứng oxi hoá - khử xảy ra theo chiều:

C. Tạo chất oxi hoá và chất khử mạnh hơn.

Bài 3: Phản ứng hoá hợp nào sau đây là phản ứng oxi hoá - khử:

C. 2SO2 + O2 t0, V2O5 2SO3.

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

Bài 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

D. Khi một chất thu electron số oxi hoá tăng lên.

Bài 2: Phản ứng oxi hoá - khử xảy ra theo chiều:

B. Tạo chất oxi hoá và chất khử yếu hơn.

Bài 3: Phản ứng hoá hợp nào sau đây là phản ứng oxi hoá - khử:

C. 2SO2 + O2→ 2SO3

Bài 4: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá - khử:

B. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O.

Bài 5: Phản ứng tự oxi hoá khử là phản ứng trong đó:

D. Có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hoá các nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số oxi hoá ban đầu

Bài 6: Trong các phản ứng sau, phản ứng tự oxi hoá-khử là:

C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.

Bài 7: Trong phản ứng hoá học sau: Cl2 + 6KOH→ KClO3 + 5KCl + 3H2O; Cl2 đóng vai trò là chất:

C. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử

Bài 8: Trong phản ứng hoá học sau: 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O. Nguyên tố sắt:

D. Không bị oxi hoá cũng không bị khử.

Bài 9: Trong Phản ứng hoá học: Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl. Nguyên tố clo:

B. Chỉ bị khử.

Bài 10: Cho các phản ứng sau:

C. 4

Bài 11 D. 5.

Bài 12: Tìm câu Sai trong các câu sau:

C. Tất cả các phản ứng hoá hợp đều là phản ứng oxi hoá - khử.

Bài 13: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá - khử:

A. CaCO3 t0→ CaO + CO2↑

Bài 14: Trong phản ứng: 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO. Khí NO2 đóng vai trò là:

C. Là chất oxi hoá nhưng đồng thời cũng là chất khử.

 CHO MÌNH CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT NHA ^.^

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK