=>
I/
1. was raining
2. didn't listen
3. was planting
4. was riding
5. were sitting
6. was finishing/arrived
7. escaped/was taking
8. was packing/were still playing
9. was watching/ left
10. arrived/ was stealing
II/
1. The police arrived while I was having breakfast.
2. Mary saw the Queen while she was staying in London.
3. I saw an accident when I was waiting for bus.
4. Rosalie was cooking when she cut her finger.
5. Liz and Peter were plaing skipping rope at 5 o'clock yesterday afternoon.
6. What were you doing when I called you yesterday?
7. When I was going jogging, I saw a famous actor.
8. My mother was always treating me as a child when I was at high school.
I.
1. was raining
2. was not listening
3. was planting
4. was riding
5. was sitting
6. finished, arrived
7. was escaping... was taking
8. was packing... are still playing
9 was watching ... left
10. arrived... was stealing
ii
mik ko hiểu đề bài
chúc bạn hok tốt
no copy
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK