2. Because of feeling tired, she went to bed early
(Vì cảm thấy mệt mỏi, cô ấy đã đi ngủ sớm)
3. Because of having a bad cold, Ann didn't go to the circus with betty
(Vì bị cảm nặng, Ann đã không đi xem xiếc với betty)
4. Because of working hard and methodically, John succeed in his exam
( Nhờ làm việc chăm chỉ và có phương pháp, John đã thành công trong kỳ thi của mình)
5. Because of her mother's sickness, Margaret stayed home
(Vì mẹ cô ấy bị bệnh, Margaret đã ở nhà)
6. Because of his father's kindness, I like him
(Bởi vì sự tốt bụng của cha anh ấy, tôi thích anh ấy)
7. Because of the noise, I can't study
(Vì ồn ào nên tôi không học được)
8. Because of the greenie, I can't eat these fruits
(Vì rau xanh, tôi không thể ăn những trái cây này)
*********CÁC CÂU TRÊN ĐỀU ĐƯỢC SỬ DỤNG CẤU TRÚC BECAUSE OF***********
-Cấu trúc: Because of + noun/V-ing
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK