Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Question 1: Helen has gone out and she will not...

Question 1: Helen has gone out and she will not be_____till midnight. A. off B. along C. back D. away Question 2: Everything is_____you. I cannot make_____my

Câu hỏi :

Question 1: Helen has gone out and she will not be_____till midnight. A. off B. along C. back D. away Question 2: Everything is_____you. I cannot make_____my mind yet. A. out off/ on B. up to/ up C. away from/ for D. on for/ off Question 3: There is no food left. Someone must have eaten it_____. A. out B. up C. off D. along Question 4: The explorers made a fire to_____off wild animals. A. get B. keep C. take D. go Question 5: If something urgent has_____up, phone immediately and I will help you. A. picked B. come C. kept D. brought Question 6: The passengers had to wait because the plane_____off one hour late. A. took B. turned C. cut D. made Question 7: Be careful! The tree is going to fall. A. look out B. look up C. look on D. look after Question 8: The organization was established in 1950 in the US A. A. come around B. set up C. made out D. put on Question 9: Within their home country, National Red Cross and Red Crescent societies assume the duties and responsibilities of a national relief society. A. take on B. get off C. go about D. put in Question 10: The bomb exploded in the garage; fortunately, no one got hurt. A. Put on B. went off C. go out D. kept up Question 11: They had to delay their trip because of the bad weather. A. get through B. put off C. keep up with D. go over Question 12: It took me a very long time to recover from the shock of her death. A. turn off B. take on C. get over D. keep up with Question 13: He did not particularly want to play any competitive sports. A. use up B. do with C. take up D. go on Question 14: I am tired because I went to bed late last night. A. stayed up B. kept off C. put out D. brought up Question 15: She got_____her car to pick_____some wild flowers. A. from /on B. in/at C. off/ up D. out/ for Question 16: The customer had tried_____some blouses but none of them suited her. A. at B. with C. in D. on Question 17: If I get this report finished, I will knock_____early and go to the pub for some drink. A. up B. over C. on D. off Question 18: Boys!_____away all your toys and go to bed right now. A. come B. lie C. put D. sit Question 19: I have been trying to ring him up all day and I could not_____through. A. get B. take C. look D. hang Question 20: The water supply of the building was_____off because the pipes burst. A. handed B. held C. cut D. paid Question 21: How are you_____on with your work? - It is OK. A. calling B. getting C. laying D. looking Question 22: Did your son pass the university entrance examination? A. make up B. get along C. go up D. get through Question 23: What may happen if John will not arrive in time? A. go along B. count on C. keep away D. turn up Question 24: Johnny sometimes visits his grandparents in the countryside. A. calls on B. keeps off C. takes in D. goes up Question 25: They decided to postpone their journey till the end of the month because of the epidemic. A. take up B. turn round C. put off D. do with

Lời giải 1 :

Question 1: Helen has gone out and she will not be _______ till midnight.
A. off B. along C. back D. away
Đáp án C
A. be off: rời đi
B. be along: đi theo
C. be back: trở lại
D. be away: đi mất
Dịch nghĩa: Helen đã ra ngoài và sẽ không trở lại cho tới nửa đêm.
Question 2: Everything is _______ you. I cannot make _______ my mind yet.
A. out off/ on B. up to/ up C. away from/ for D. on for/ off
Đáp án B
HD: Dịch nghĩa: Mọi thứ tùy thuộc vào bạn. Tôi chưa thể quyết định được.
Xét các đáp án:
A. out of/ on → be out of là: hết, không có – không có cấu trúc make on
B. up to/ up → be up to là: đủ sức, đủ khả năng/làm điều gì đó xấu xa, sai trái - → make up là: ngừng tức
giận với ai đó/trang điểm/sáng tạo ra một câu chuyện
C. away from/ for → be away là: đi đâu đó, đi nghỉ, … → make for là: làm cho ai/mục đích gì
D. on for/ off → be on là: chạy, vận hành (máy móc)/diễn ra/sử dụng ma túy hoặc dược phẩm (có hại với
con người) - make off là: rời khỏi nơi nào đó một cách vội vàng
Question 3: There is no food left. Someone must have eaten it _______.
A. out B. up C. off D. along
Đáp án B
A. eat out: ăn ở ngoài
B. eat up: ăn hết
C. eat off: ăn hại
D. eat along: không dùng cụm này
Dịch nghĩa: Không còn chút thức ăn nào cả. Chắc có ai đó đã ăn hết.
Question 4: The explorers made a fire to _______ off wild animals.
A. get B. keep C. take D. go
Đáp án B
A. get off: đi xuống
B. keep off: xua đuổi
C. take off: cất cánh

D. go off: nổ
Dịch nghĩa: Nhà thám hiểm đốt một đống lửa để xua đuổi thú hoang.
Question 5: If something urgent has _______ up, phone immediately and I will help you.
A. picked B. come C. kept D. brought
Đáp án B
A. pick up: nhặt, đón
B. come up: đưa ra, xảy ra
C. keep up: giữ vững, tiếp tục
D. bring up: nuôi nấng
Dịch nghĩa: Nếu có chuyện khẩn cấp xảy ra, gọi cho tôi ngay và tôi sẽ giúp bạn.
Question 6: The passengers had to wait because the plane _______ off one hour late.
A. took B. turned C. cut D. made
Đáp án A
A. take off: cất cánh
B. turn off: tắt
C. cut off: cắt đứt
D. make off: đi mất
Dịch nghĩa: Hành khách phải đợi vì máy bay cất cánh muộn một tiếng.
Question 7: Be careful! The tree is going to fall.
A. look out B. look up C. look on D. look after
Đáp án A
A. look out: cẩn thận, coi chừng
B. look up: tra cứu
C. look on: xem
D. look after: chăm sóc
Dịch nghĩa: Cẩn thận! Cái cây sắp đổ.
Question 8: The organization was established in 1950 in the USA.
A. come around B. set up C. made out D. put on
Đáp án B
A. come around: hồi phục
B. set up: thành lập
C. make out: tìm ra
D. put on: thêm vào
Dịch nghĩa: Tổ chức được thành lập năm 1950 tại Mỹ.
Question 9: Within their home country, National Red Cross and Red Crescent societies assume the duties
and responsibilities of a national relief society.
A. take on B. get off C. go about D. put in
Đáp án A
A. take on: đảm nhiệm
B. get off: đi xuống
C. go about: bắt đầu làm cái gì
D. put in: đưa vào

Dịch nghĩa: Ở trong quốc gia của họ, Hội chữ thập đỏ và Hội lưỡi liềm đỏ thừa nhận nhiệm vụ và trách
nhiệm của một hội cứu trợ quốc tế.
Question 10: The bomb exploded in the garage; fortunately, no one got hurt.
A. put on B. went off C. go out D. kept up
Đáp án B
A. put on: thêm vào
B. go off: nổ
C. go out: ra ngoài
D. keep up: tiếp tục
Dịch nghĩa: Quả bom phát nổ trong gara, may thay không ai bị thương.
Question 11: They had to delay their trip because of the bad weather.
A. get through B. put off C. keep up with D. go over
Đáp án B
A. get through: nối máy
B. put off: hoãn
C. keep up with: bắt kịp
D. go over: xem kỹ
Dịch nghĩa: Họ phải hoãn chuyến đi của họ lại vì thời tiêt xấu.
Question 12: It took me a very long time to recover from the shock of her death.
A. turn off B. take on C. get over D. keep up with
Đáp án C
A. turn off: tắt
B. take on: thuê
C. get over: vượt qua
D. keep up with: bắt kịp
Dịch nghĩa: Tôi mất rất nhiều thời gian để vượt qua cái chết của cô ấy.
Question 13: He did not particularly want to play any competitive sports.
A. use up B. do with C. take up D. go on
Đáp án C
A. use up: dùng hết
B. do with (thường dùng trong câu nghi vấn/phủ định với “what”)
C. take up sth (phr.v): bắt đầu một thói quen, sở thích nào đó để thư giãn, giải trí
D. go on (phr.v): tiếp tục, tiếp diễn (không đi kèm tân ngữ)
=> Dựa theo nghĩa, chỉ đáp án C phù hợp nhất. Có thể căn cứ vào vị trí của từ “play” - phía sau nó có tân
ngữ đi kèm nên có thể chọn ngay C vì các cụm còn lại khi mang nghĩa như trên nó không đi kèm tân ngữ.
=>; Play (v): vui chơi ~ take up


Question 14: I am tired because I went to bed late last night.
A. stayed up B. kept off C. put out D. brought up
Đáp án A
A. stay up (phr.v): thức muộn
B. keep off sth (phr.v): tránh xa, ngăn chặn khỏi ai/cái gì lại gần; tránh nói chuyện về một chủ đề nào đó
C. put out (phr.v): dập tắt (lửa)
D. bring sb/sth up (phr.v): nuôi nấng (ai); đề cập (đến cái gì)
=>; Căn cứ vào nghĩa ta thấy: “go to bed late = stay up”

Question 15: She got _______ her car to pick _______ some wild flowers.
A. from /on B. in/at C. out of/ up D. out/ for
Đáp án C
A. get from (lấy từ), pick on (chọn)
B. get in (lên xe), pick at (chạm nhiều lần)
C. get out of sth: đi ra khỏi cái gì (xe cộ, hay một nơi nào đó), pick up (nhặt, hái)
D. get out (đi ra), pick for

Question 16: The customer had tried _______ some blouses but none of them suited her.
A. at B. with C. in D. on
Đáp án D
A. try at st/doing sth (n): sự cố gắng để làm gì => Try là danh từ
B. try on st (phr.v); thử đồ, quần áo… => Try là động từ
=>; Xét về ngữ pháp, vị trí cần điền là một giới từ đi với động từ “try” để tạo thành cụm động từ nên ta loại
A. Xét về nghĩa, A cũng không phù hợp.

Question 17: If I get this report finished, I will knock _______ early and go to the pub for some drink.
A. up B. over C. on D. off
Đáp án D
A. knock up: gõ cửa đánh thức ai dậy
B. knock over: đánh ngã ai đó
C. knock on: khiến sự việc xảy ra
D. knock off: ngừng làm việc

Question 18: Boys! _______ away all your toys and go to bed right now.
A. come B. lie C. put D. sit
Đáp án C
A. come away: rời khỏi
B. lie away: nằm xa
C. put away: cất, bỏ ra chỗ khác
D. sit away: ngồi ra chỗ khác

Question 19: I have been trying to ring him up all day and I could not _______ through.
A. get B. take C. look D. hang
Đáp án A
A. get through: nối máy
B. take through: giúp ai đó việc gì bằng minh họa
C. look through: xem lướt qua
D. hang through:

Question 20: The water supply of the building was _______ off because the pipes burst.
A. handed B. held C. cut D. paid
Đáp án C
A. hand off: đẩy ra
B. hold off: hủy
C. cut off: cắt (cung cấp)
D. pay off: trả hết

Question 21: How are you _______ on with your work? – It is OK.
A. calling B. getting C. laying D. looking
Đáp án B
A. call on: ghé thăm
B. get on: thành công trong công việc/hòa thuận
C. lay on: cung cấp
D. look on: xem

Question 22: Did your son pass the university entrance examination?
A. make up B. get along C. go up D. get through
Đáp án D
A. make up: dựng lên
B. get along: hòa thuận
C. go up: đi lên
D. get through: vượt qua

Question 23: What may happen if John will not arrive in time?
A. go along B. count on C. keep away D. turn up
Đáp án D
A. go along: đi kèm
B. count on: dựa vào
C. keep away; tránh xa
D. turn up: xuất hiện

Question 24: Johnny sometimes visits his grandparents in the countryside.
A. calls on B. keeps off C. takes in D. goes up
Đáp án A
A. call on: ghé thăm
B. keep off: tránh xa
C. take in: cho ai ở lại
D. go up: đi lên

Thảo luận

Lời giải 2 :

1A2C 3 B4C5a8c 7a9b10b

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK