từ đồng nghĩa với từ đéen : tới
từ đồng nghĩa với từ bong : tróc
từ đồng nghĩa với từ đá : sút
từ đồng nghĩa với từ bao la : rộng lớn
từ đồng nghĩa với từ gom góp : quyên góp
từ đồng nghĩa với từ thênh thang : mênh mông
từ đồng nghĩa với từ vất vả : khó nhọc
từ đồng nghĩa với từ bịn rịn : lưu luyến
từ đồng nghĩa với từ mẹ : má
từ đồng nghĩa với từ xứ sở : đất nươc
từ đồng nghĩa với từ tiễn : rời
từ đồng nghĩa với từ hiếu thảo : có hiếu
xin CTLHN
đến = tới, đi đến, đi tới,...
bong = tróc lở
đá = sút, sút vào,...
bao la = mênh mông, rộng lớn, lớn lao,....
gom góp = dè xẻn, cóp nhặt, gom nhặt, góp nhặt, tom góp,...
thênh thang = dài rộng, rộng lớn, dài,...
vất vả = mệt nhọc, khó khăn,...
bịn rịn = lưu luyến, quyến luyến,....
mẹ = má, mợ,....
xứ sở = quê hương, nơi chốn ruột,...
tiễn = tạm biệt, vĩnh biệt, tiễn đưa,...
hiếu thảo = có hiếu, lễ phép,...
XIn hay nhất ak
$lar$
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK