1. He went fishing yesterday.
(Anh ấy đã đi câu cá vào ngày hôm qua.)
2. She is riding a bike now.
( Bây giờ cô ấy đang đi xe đạp.)
3. They always do their homework carefully.
( Họ luôn làm bài tập về nhà một cách cẩn thận.)
4. We will have a picnic tomorrow.
(Chúng ta sẽ có một buổi dã ngoại vào ngày mai.)
5. They are reading books at the moment.
(Họ đang đọc sách vào lúc này.)
6. She always cleans the house.
(Cô ấy luôn dọn dẹp nhà cửa.)
7. They are playing football right now.
(Họ đang chơi bóng đá ngay bây giờ.)
8. They always cook meals for the family
(Họ luôn nấu những bữa ăn cho gia đình)
9. They will camp tomorrow.
(Họ sẽ cắm trại vào ngày mai.)
10. I sometimes cook food for my family.
(Tôi thỉnh thoảng nấu đồ ăn cho gia đình.)
11. He sometimes play computer games in his free time.
(Anh ấy thỉnh thoảng chơi game trên máy tính trong thời gian rảnh.)
12. She usually watches TV in the evening.
(Cô ấy thường xem TV vào buổi tối. )
13. They saw their friends yesterday.
(Họ đã nhìn thấy bạn bè của họ ngày hôm qua.)
14. She made a beautiful dress last week.
( Cô ấy đã làm một chiếc váy đẹp vào tuần trước.)
15. They went to the beach last month.
(Họ đã đi biển vào tháng trước.)
CHÚC EM HỌC TỐT!!!
CHO CHỊ CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT NHÉ!!!
💕💕💕💕
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK