III.
1. his (John = he ->his)
2. His (the boy's =he -> his)
3. Her (Jana's=she-> her)
4. Their (the children's=they ->their)
5. Our (My book and Sandra's=We -> our)
6. her (Jenny's=she -> her)
7. their (employees = they -> their)
8. its (the dress=it -> its)
9. her (the girl=she -> her)
10. Their (my younger brothers=they ->their)
11. my/her/She is
12. his (Mr.Tung=he->his)
13. They/their
14. Thís
15. They
16. Those
17. I/my
18. our
19. your
20. Her/She
Các tính từ sở hữu : My , His , Her , Our , Their , Your , Its
`1`.his
`2`.His
`3`.Her
`4`.Their
`5`.Our
`6`.her
`7`.their
`8`.its
`9`.her
`10`.Their
`11`.my / Her / She is
`12`.his
`13`.They / their
`14`.This
`15`.They
`16`.Those
`17`.I / my
`18`.our
`19`.your
`20`.Her / She
`\text{@ TheFox}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK