Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 III. POSSESSIVE ADJECTIVE (Tinh từ sở hữu) Thay thể những...

III. POSSESSIVE ADJECTIVE (Tinh từ sở hữu) Thay thể những danh từ được gach chân bằng Tính từ sở hữu tương ứng: 1. This is John's bag. This is 2. The boy's

Câu hỏi :

AC GIÚP EM VỚI ẠAAAAAAA

image

Lời giải 1 :

III.

1. his (John = he ->his)

2. His (the boy's =he -> his)

3. Her (Jana's=she-> her)

4. Their (the children's=they ->their)

5. Our (My book and Sandra's=We -> our)

6. her (Jenny's=she -> her)

7. their (employees = they -> their)

8. its (the dress=it -> its)

9. her (the girl=she -> her)

10. Their (my younger brothers=they ->their)

11. my/her/She is

12. his (Mr.Tung=he->his)

13. They/their

14. Thís

15. They

16. Those

17. I/my

18. our

19. your

20. Her/She

Thảo luận

Lời giải 2 :

Các tính từ sở hữu : My , His , Her , Our , Their , Your , Its

`1`.his

`2`.His

`3`.Her

`4`.Their

`5`.Our

`6`.her

`7`.their

`8`.its

`9`.her

`10`.Their

`11`.my / Her / She is

`12`.his

`13`.They / their

`14`.This

`15`.They

`16`.Those

`17`.I / my

`18`.our

`19`.your

`20`.Her / She

`\text{@ TheFox}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK