1 Happy(adj) vui vẻ sau be cần tính.
2 lifestyle(n) phong cách sống
3 successful(adj) thành công.
4 really(adv) thật sự.
5 excitement(n) sự kích thích, sự khích động
6 cook(v) nấu ăn.
7 pollution(n) sự ô nhiễm.
8 national(adj) thuộc quốc gia.
9 solar(adj) [thuộc] mặt trời
10 appliances(n) đồ gia dụng
11 teaches(v) dạy học
12 gardening(v) làm vườn
1. I'm so happy to have a pen pal (happiness)
2. It's very difficult to write a good drama . The movies are about people's lifestyles ( life)
3. That book was successfully all over the world ( success)
4. I don't really like horror movies ( real)
5. This kind of movie has a lot of excite and adventure ( exciting )
6. Where did you learn to cook ? (cooker)
7. Cars causes air pollution in our city ( pollute )
8. Quang Hai is the player of Viet Nam national football team (nation)
9. We always buy lights using sunny energy ( sun)
10. I need some home applying for my new house ( apply)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK