ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH
2. Complete the sentences with Relative pronouns or Relative adverbs:
1. A pacifist is a person _____ who______ believes that all wars are wrong.
2. Mrs. Richmond, ______who_______ is 42, has three children.
3. We talk about the party ______ which__________Mary wants to organize for my birthday.
4. He received a low mark for his essay, _____ which__________ was only one page long.
5. The man ______whom_______ I introduced to you last night may be the next president of the university.
6. Professor Johnson, ______whom_______ I have long admired, is visiting the University next week.
7. Stevenson is an architect ______whose________ designs have won the international praise.
8. I’ll be staying with Nam, ______whose_______ brother is one of my closest friends.
9. Let me see all the letters _____which_________ you have written.
10. This is the most interesting film ______ that________ I’ve ever watched.
11. We saw the man and his dog _______ that______ were going to the park.
12. Mr. Baker will buy the house ______which________ is opposite to my house.
13. The hotel ______where_______ we stayed was very clean and comfortable.
14. We first met in 1945_____when_______the revolution took place.
15. The time ________when_______ we go to school is 6:30.
16. I don’t know the reason ___why___________ she was absent yesterday.
17. The man to _____whom_______ I talked yesterday was very kind.
18. The picture at ______which________ she was looking was beautiful.
19. I’ll give you the address to ______which__________ you should write.
20. The woman about ______whom_______ I’m telling you teaches me English.
21. He introduced me to his students, most of _______whom______were from abroad.
22. Fred has three brothers , all of _____whom______ are married.
23. Ann has a lot of books most of ___whom_________ she hasn’t read.
24. This is the book _______which_______ I’m looking for.
25. That’s the child _______whom______ you have to look after.
26. It was Tom _________who_____ helped us.
27. It ‘s speed _______that______ causes the accident.
28. I have nothing ____that_______ I can wear for the party.
29. Have you got anything ________that______ we can eat?
30. The car _____whose_____ handbrake wasn’t very reliable began to slide backwards.
31. She has two sons both of _____whom__________ are working abroad.
32. I usually catch the 5p.m bus, _____which___________ is a fast train.
33. John, ________whose_______ leg is still bandages, won’t play the next match.
34. He traveled to the Far East, _____where___________ he got the ideas for many of his novels.
35. Mr. Ross, ________whose________ I have known for a long time, has just become the principal.
36. My wife, _____whose___________ mother is Italian, knows Italy very well.
37. That is the only road ______that___________ leads to the lake.
38. An orphan is a child ______whose___________ parents are dead.
39. This school is only for children ______whose____________ first language is not English.
40. The woman ________whom_________ I wanted to see was away on holiday.
GIẢI THÍCH
- Who dùng để thay thế cho danh từ chỉ người trong mệnh đề quan hệ, sau who có thể kết hợp với một mệnh đề (gồm chủ ngữ đứng đầu và động từ đứng sau) hoặc kết hợp luôn với một động từ
- Whom và who đều giống nhau, đều là từ dùng để thay thế cho danh từ chỉ người trong mệnh đề quan hệ. Tuy nhiên, sau whom chỉ có thể kết hợp với một mệnh đề mà thôi, đây là điểm khác biệt so với who.
- Whose được dùng để thay thế cho danh từ thuộc sở hữu của người hoặc của vật. Sau whose kết hợp với danh từ (được người hay vật sở hữu) và động từ.
- Dùng which để thay thế cho danh từ chỉ vật, sự vật trong mệnh đề quan hệ. Đó có thể là con vật, cũng có thể là cái cây, ngôi nhà, cái bàn, cái túi, bánh mì,…vv, tuyệt nhiên không liên quan đến danh từ chỉ người.
- that là từ “dễ tính” nhất trong mệnh đề quan hệ vì nó có thể thay thế cả cho danh từ chỉ người và chỉ vậy. Khi bạn bối rối không biết dùng who hay which, bạn có thể dùng that để thay thế. Tuy nhiên trong một số trường hợp sau đây, bạn nhất định phải dùng that, là buộc phải dùng, nếu không câu của bạn sẽ không có ý nghĩa gì.
XIN HAY NHẤT
=>
1. who
2. who
3. which
4. which
5. whom
6. whom
7. whose
8. whose
9. which
10. that
11. that
12. which
13. where
14. when
15. when
16. why
17. whom
18. which
19. which
20. whom
21. whom
22. whom
23. whom
24. which
25. whom
26. who
27. that
28. that
29. that
30. whose
31. whom
32. which
33. whose
34. where
35. whom
36. whose
37. that
38. whose
39. whose
40. whom
Who -> đtqh chỉ người
Whom -> đtqh chỉ người (tân ngữ)
Whose -> đtqh thay thế tính từ sở hữu
Which -> đtqh chỉ vật
That -> đtqh chỉ người, vật
Giới từ + whom/which
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK