+ remember/forget to do something: diễn tả một việc cần phải làm
remember/forget doing something: diễn tả một sự việc trong quá khứ
+Các động từ như: begin (bắt đầu), start (bắt đầu), bother (bận tâm), continue (tiếp tục), propose (đề nghị) + infinitive/gerund mà ý nghĩa không thay đổi.
Chú ý: Khi các động từ này ở thì tiếp diễn thì bắt buộc dùng
+ regret to do something: dùng để thông báo một tin xấu
regret doing something: hối tiếc về một sự việc trong quá khứ
+ try/attempt to do something: cố gắng làm điều gì đó
try/attempt doing something: thử làm điều gì đó
+ stop to do something: dừng để làm việc khác
stop doing something: dừng một việc đang làm
+ go on to do something: tiếp tục làm một việc khác
go on doing something: tiếp tục việc đang làm
+ mean to do something: có ý định
mean doing something: có nghĩa là, liên quan đến
+ need/want to do something: diễn tả ý chủ động
need/want doing something: diễn tả ý bị động
+like/love/hate to do something: diễn tả một điều thích làm/ghét làm trong trường hợp cụ thể
like/love/hate doing something: diễn tả một sở thích chung
+ remember/forget to do something: diễn tả một việc cần phải làm
remember/forget doing something: diễn tả một sự việc trong quá khứ
+Các động từ như: begin (bắt đầu), start (bắt đầu), bother (bận tâm), continue (tiếp tục), propose (đề nghị) + infinitive/gerund mà ý nghĩa không thay đổi.
Chú ý: Khi các động từ này ở thì tiếp diễn thì bắt buộc dùng
+ regret to do something: dùng để thông báo một tin xấu
regret doing something: hối tiếc về một sự việc trong quá khứ
+ try/attempt to do something: cố gắng làm điều gì đó
try/attempt doing something: thử làm điều gì đó
+ stop to do something: dừng để làm việc khác
stop doing something: dừng một việc đang làm
+ go on to do something: tiếp tục làm một việc khác
go on doing something: tiếp tục việc đang làm
+ mean to do something: có ý định
mean doing something: có nghĩa là, liên quan đến
+ need/want to do something: diễn tả ý chủ động
need/want doing something: diễn tả ý bị động
+like/love/hate to do something: diễn tả một điều thích làm/ghét làm trong trường hợp cụ thể
like/love/hate doing something: diễn tả một sở thích chung
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK