Các từ ngữ được dùng trong phép chơi chữ ở bài thơ đều tạo ra hai cách hiểu:
- Cóc: tên riêng - ông Tổng Cóc (danh từ)
Tên một loài thuộc họ ếch nhái (con cóc)
- Chàng : xưng hô (danh từ)
→ Tên một loài thuộc họ ếch nhái (con chẫu chàng/chàng)
- Bén: dính, kết nối (động từ)
→ Tên một loài thuộc họ ếch nhái (con nhái bén)
- Nòng nọc: nòng nọc đứt đuôi (thành ngữ)
→ Tên ấu trùng của loài ếch nhái (nòng nọc)
- Chuộc: lấy lại, đổi lại (động từ)
→ Tên một loài thuộc họ ếch nhái (con chẫu chuộc)
⇒ Tác giả dùng lối chơi chữ dùng từ gần nghĩa
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK