=>
1. annoyed : khó chịu, bực mình
2. disappointed : thất vọng
3. convinced : thuyết phục
4. astonished : ngạc nhiên
5. generous : hào phóng
6. dangerous : nguy hiểm
7. embarrased : ngại ngùng, xấu hổ
8. relieved : nhẹ nhõm, an tâm
9. brave : dũng cảm
10. conscious : có ý thức, biết rõ
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH
I. Fill in each blank with one adjective from the box.
Dangerous convinced brave annoyed astonished
(Nguy hiểm) (bị thuyết phục) ( dũng cảm) ( khó chịu) ( kinh ngạc )
Relieved generous embarrassed conscious disappointed
( An tâm ) ( rộng lượng ) lúng túng ( biết rõ ) ( thất vọng )
1. Mr. Davies was _ annoyed__ that the books were missing.
dịch : Ông Davies khó chịu vì thiếu sách.
2. I was _disappointed__ to hear that we had lost, thinking we had a good chance.
dịch : Tôi rất thất vọng khi biết rằng chúng tôi đã thua, vì nghĩ rằng chúng tôi đã có một cơ hội tốt.
3. I was _convinced__ that we were doing the right thing.
dịch : Tôi tin rằng chúng tôi đã làm đúng.
4. We were all _astonished__ to see Mia at the party because she hardly hung out with friends.
dịch : Tất cả chúng tôi đều ngạc nhiên khi thấy Mia ở bữa tiệc vì cô ấy hầu như không đi chơi với bạn bè.
5. It was _generous__of him to pay for both of us.
dịch : Anh ấy rất hào phóng khi trả tiền cho cả hai chúng tôi
6. It would be _dangerous__ for you to climb the mountain alone.
dịch : Sẽ rất nguy hiểm nếu bạn leo núi một mình.
7. He is _embarrased__ to tell her he’d forgotten their anniversary. Again!
dịch : Anh ấy rất bối rối khi nói với cô ấy rằng anh ấy đã quên ngày kỷ niệm của họ. Lần nữa!
8. Polly was _Relieved__ to learn that her mother’s illness was not a serious one.
dịch : Polly đã nhẹ nhõm khi biết rằng bệnh của mẹ cô không phải là bệnh nghiêm trọng
9. It was _brave__ of Sarah to start her own business.
dịch : Sarah thật dũng cảm khi bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình
10. Teachers are increasingly _conscious__ that the Internet is very important.
dịch : Giáo viên ngày càng ý thức rằng Internet là rất quan trọng.
XIN HAY NHẤT
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK