Bài 1 :
A) Từ ngữ thể hiện lòng 'nhân hậu': nhân ái, hiền hậu, che chở, phúc hậu, nhân từ
B) Từ có nghĩa trái với 'nhân hậu': tàn ác, hung ác, độc ác, tàn bạo
C) Từ ngữ thể hiện 'tinh thần đoàn kết': cưu mang, đùm bọc
D) Từ có nghĩa trái với 'đoàn kết': bất hòa, lục đục
Bài 2:
A) Nhân hậu : Nhân hậu là đức tính tốt.
B) Trung thực : Trung thực là đức tính tốt cần có.
C) Đoàn kết : Đoàn kết là đức tính tốt mà ai cũng cần phải có.
a) Từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu:
- nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, nhân từ, cưu mang.
b) Từ trái nghĩa với nhân hậu:
- tàn ác, hung ác, độc ác, tàn bạo.
c) Từ ngữ thể hiện tinh thần đoàn kết:
- che chở, đùm bọc.
d) Từ trái nghĩa vời đoàn kết:
- bất hòa, lục đục, chia rẽ.
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK