Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Câu 33: Điền các hệ số thích hợp để hoàn...

Câu 33: Điền các hệ số thích hợp để hoàn thành các phương trình hóa học sau : 1, H2 + O2 ---> H2O 2, AI + O2 ----> AI2O3 3, Fe + 2 HCI ---> FeCI2 + H2 4, Fe2O

Câu hỏi :

Câu 33: Điền các hệ số thích hợp để hoàn thành các phương trình hóa học sau : 1, H2 + O2 ---> H2O 2, AI + O2 ----> AI2O3 3, Fe + 2 HCI ---> FeCI2 + H2 4, Fe2O3 + H2 ----> Fe + H2O 5, NaOH + CuSO4 ----> Na2SO4 + Cu(OH)2 6, H2SO4 + KOH ----> K2SO4 + H2O 7, AgNO3 + FeCI3 ----> AgCI + Fe(NO3)3 8, CaCO3 + HCI ----> CaCI2 + H2O + CO2 9, CH4 + O2 -----> CaCI2 + H2O + CO2 10, Fe + CI2 -----> FeCI3 Câu 34: Cho các sơ đồ phản ứng: CO + Fe2O3 -----> Fe + CO2 ; AI + CuO -----> Cu + AI2O3 a, Hãy lập phương trình phản ứng hóa học trên ? b, Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào ? Hãy giải tích ? Câu 35: a, Tính khối lượng của các lượng các chất sau : - 0,3 mol phân tử CO2 - 2,25 mol phân tử H2SO4 b, Tìm số mol có trong khối lượng các chất sau : - 20 gam NaOH - 88 gam CO2 Câu 36: Hãy xác định khối lượng và thể tích khí (đktc) của lượng chất sau : a, 0,25 mol khí CH4 b, 0,5 mol khí CO4 Câu 37: Công thức hóa học nước oxi già là H2O2 . Hỏi trong phần tử nước oxi già , oxi chiếm bao nhiêu phần trăm về khối lượng ? ( H = 1 . O = 16 ) Câu 38: Khi nung đá vôi sản xuất vôi sống xảy ra phản ứng hóa học sau : CaCO3 (r) -----> CaO(k) a, Tính khối lượng đá vôi cần thiết để sản xuất 5,6 tấn vôi sống ? b, Tính thể tích khí CO2 thoát ra ngoài không khí ở đktc ? ( Ca = 40 , O = 16 , C = 12 ) Câu 39: Có 2 chất rắn màu trắng là CaO và P2O5 . Có thể dùng nước và quì tím để nhận biết mỗi chất được không ? Hãy giải thích và viết các phương trình phản ứng xảy ra ? Câu 40: Cho 4,6 gam một kim loại A phản ứng với nước tạo thành dung dịch AOH và 2,24 lít khí ở đktc. a, Hãy viết phương trình hóa học xảy ra ? b, Xác định kim loại A Thể tích khí được đo ở đktc. ( H = 1 , O = 16 , K = 39 , Ca = 40 , Na = 23 ) Mấy Anh chị khối lớp 9,10-11.., Giúp hộ em bài này em đang cần gấp Mong ah giải hộ em bài này T^T

Lời giải 1 :

1, 2H2 + O2 ->2H2O

2, 4AI + 3O2 -> 2AI2O3

3, Fe + 2HCI -> FeCl2 + H2

4, 2Fe2O3 + 6H2 -> 4Fe +6H2O

5, 2NaOH + CuSO4 -> Na2SO4 + Cu(OH)2

6, H2SO4 + 2KOH -> K2SO4 + H2O

7, 3AgNO3 + FeCl3 -> 3AgCl + Fe(NO3)3

8, CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + H2O + CO2

9, CH4 + 3O2 -> CaCl2 + 2H2O + CO2

10, 2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3: gam)Hoá hợp

Câu 34.

3CO + Fe2O3 ->2Fe + 3CO2: P/u Thế

Al + CuO -> Cu + Al2O3: ôxi hoá - khử

Câu 35. 

a.

mCO2=0,3x44=13,2(gam)

mH2SO4=2,25x98=220,5(gam)

b.

nNaOH=20/40=0,5(mol)

nCO2=88/44=2(mol)

Câu 36. 

a.

mCH4=0,25x16=4(gam)

vCH4=0,25x22,4=5,6(lit)

b. 

mCO4=0,5x76=38(gam)

vCO4=0,5x22,4=5,6(lit)

Câu 37. 

Ta có: MH2O2=34(g/mol)

%O2=32/34x100=94,11%

Câu 38. 

CaCO3 -> CaO+CO2

a. Đổi 5,6 tấn=5600kg

nCaO=5600/56=100(kmol)

nCaCO3=nCaO=100(kmol)

mCaCO3=100x100=10000(kg)=10(tấn)

b. nCO2=nCaO=100(kmol)

=>vCO2=100x22,4=2240(lit)

Câu 39. Cho nước vào hai ống nghiệm có chứa CaO và P2O5. Sau đó cho quỳ tím vào mỗi dung dịch:

- dung dịch nào làm đổi màu quỳ tím thành xanh là dung dịch bazơ, chất ban đầu là CaO.

- dung dịch nào làm đổi màu quỳ tím thành đỏ là dung dịch axit, chất ban đầu là P2O5

CaO + H2O->Ca(OH)2

P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4

Câu 40. 

a. A+H2O->AOH+H2

nH2=2,24/22,4=0,1(mol)

=>nA=nH2=0,1(mol)

=>MA=4,6/0,1=46đvC

(bạn xem lại số liệu đề nhé)

Thảo luận

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK