Keys:
1. They dance the Tango beautifully.
2. Jim painted the kitchen very badly.
3. Turn the stereo down. It’s too loud.
4. He drives too well.
5. He plays the guitar terribly.
6. We’re happy when we get good marks.
7. That sounds interesting.
8. Mr.Lam is a careful driver. He always drives carefully.
9. You look worried.
10.She planned their trip to Greece very carefully.
11.She speaks very quietly.
12.He skipped happily down the road to school.
13.She knows the road well.
14.We’re going camping tomorrow so we have to get up early.
15.The old man walks slowly to the park.
16.You make me sad.
17.He swims quickly. He is a quick swimmer.
18.Lan felt happy when she passed the exam.
19.He ran too fast.
20.It feels hot in here.
Chúc bạn học tốt!
1, beautifully
2, bad
3, loud
4, well
5, terribly
6, happy
7, interesting
8, careful/carefully
9, worriedly
10, carefully
11, quietly
12, happy
13, well
14, early
15, slowly
16, sad
17, quick/quickly
18, happily
19, fast
20, hotly
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK