Trang chủ Ngữ văn Lớp 8 Gà .trâu .vuốt.nanh.kêu.rống.xé.nhai.hót.gầm.đầu.mõm.sủa.gáy.lợn.bò.đuôi.tý.rú.mổ.gấu.khỉ.gật.cá.nhấm.chim.cánh.vây.lông.nuốt. Các từ trên € trường từ vựng...

Gà .trâu .vuốt.nanh.kêu.rống.xé.nhai.hót.gầm.đầu.mõm.sủa.gáy.lợn.bò.đuôi.tý.rú.mổ.gấu.khỉ.gật.cá.nhấm.chim.cánh.vây.lông.nuốt. Các từ trên € trường từ vựng độn

Câu hỏi :

Gà .trâu .vuốt.nanh.kêu.rống.xé.nhai.hót.gầm.đầu.mõm.sủa.gáy.lợn.bò.đuôi.tý.rú.mổ.gấu.khỉ.gật.cá.nhấm.chim.cánh.vây.lông.nuốt. Các từ trên € trường từ vựng động vật hãy xếp các từ trên vào trường từ vựng nhỏ hơn

Lời giải 1 :

$\text{TTV"con vật": Gà, trâu, lợn, bò, gấu, khỉ, cá, chim.}$

$\text{TTV"hoạt động của con vật": Kêu, rống, xé, nhai, hót, gầm,}$ $\text{sủa, gáy, rú, tý, mổ, gật, nhấm, nuốt.}$

$\text{TTV"bộ phận trên cơ thể của con vật": Vuốt, nanh, đầu,}$ $\text{mõm, đuôi, cánh, vây, lông.}$

chúc bạn học tốt!

Thảo luận

Lời giải 2 :

Trường từ vựng con vật :

+ Gà, trâu, bò, gu, cá, chim, lợn, khỉ.

Trường từ vựng bộ phận trên cơ thể con vật:

+ Vuốt, đầu, mõm, nanh, lông, vậy, cánh, đuôi

Trường từ vựng hoạt động của con vật:

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK