$\text{TTV"con vật": Gà, trâu, lợn, bò, gấu, khỉ, cá, chim.}$
$\text{TTV"hoạt động của con vật": Kêu, rống, xé, nhai, hót, gầm,}$ $\text{sủa, gáy, rú, tý, mổ, gật, nhấm, nuốt.}$
$\text{TTV"bộ phận trên cơ thể của con vật": Vuốt, nanh, đầu,}$ $\text{mõm, đuôi, cánh, vây, lông.}$
chúc bạn học tốt!
Trường từ vựng con vật :
+ Gà, trâu, bò, gấu, cá, chim, lợn, khỉ.
Trường từ vựng bộ phận trên cơ thể con vật:
+ Vuốt, đầu, mõm, nanh, lông, vậy, cánh, đuôi
Trường từ vựng hoạt động của con vật:
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK