Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Xác định kiểu câu, xác định dấu hiệu nhận biết,...

Xác định kiểu câu, xác định dấu hiệu nhận biết, xác định thì và điền từ thích hợp vào chỗ trống. 1. I(wait)___________in the car now. 2. I(watch)________TV at

Câu hỏi :

Xác định kiểu câu, xác định dấu hiệu nhận biết, xác định thì và điền từ thích hợp vào chỗ trống. 1. I(wait)___________in the car now. 2. I(watch)________TV at the moment. 3. I __________(try) to read m book here. 4. I can’t talk on the phone now. I(drive)________home. 5. I______(go) to school by bus everyday, but today I______(go) to school by bike. 6. I _____(eat) some candy now. 7. I______(wear) jeans at the moment. 8. It’s 6p.m. Mary is at home. She_____(have) dinner. 9. Jane____(brush) her teeth every morning. She_____(brush)her teeth now. 10. Jean (work)______hard all day but she (not work)______at the moment. 11. Johnny_______(play) with his friends in the gym with his friends now. 12. Kate isn’t in the room. She______(play) in the garden. 13. Kayla_______(not do) her morning exercise now. She_____(sleep) in hẻ bed. 14. Lan and Nga________(drink) iced tea at the moment. 15. Listen! Anna_______(play) the piano.

Lời giải 1 :

1 am waiting 

`=>` now `->` hiện tại tiếp diễn 

2 am watching 

`=>` at the moment `->` hiện tại tiếp diễn 

3 try

`=>` sự thật hiển nhiên `->` hiện tại đơn 

4 am driving

`=>` now `->` hiện tại tiếp diễn 

5 go/go

`=>` today `->` hiện tại đơn 

6 am eatting

`=>` now `->` hiện tại tiếp diễn 

7 am wearing

`=>` at the moment `->` hiện tại tiếp diễn 

8 is having

`=>` có thời gian rõ ràng `->` hiện tại tiếp diễn 

9 brushed / is brushing

`=>` every morning `->` hiện tại đơn `->`  now `->` hiện tại tiếp diễn 

10 is working / isn't working 

`=>` at the moment `->` hiện tại tiếp diễn 

11 is playing 

`=>` now `->` hiện tại tiếp diễn 

12 is playing 

`=>` sự việc đang diễn ra vào một thời điểm nói `->` hiện tại tiếp diễn 

13 isn't doing / is sleeping

`=>` now `->` hiện tại tiếp diễn 

14 are drinking 

`=>` at the moment `->` hiện tại tiếp diễn 

15 is playing

`=>` listen ! `->` hiện tại tiếp diễn 

Thảo luận

-- ;-; ảo diệu thế
-- um đêm thì bt làm j
-- Anh về quản nhóm hộ tôi được không zậy 😐 Có việc rời nhóm với lại bận ôn thi rồi 🙄🙄
-- Anh về quản nhóm hộ tôi được không zậy 😐 Có việc rời nhóm với lại bận ôn thi rồi 🙄🙄 `=>` Cho acc khác vào là đc mà ạ🙄🙄🙄🙄🙄🙄
-- Quên hết mk rồi 🤧🤧 toàn đăng nhập bằng fb 🙄😶
-- lập tk = tuyển sinh
-- Không được thì thôi nhờ người khác 🙄🙄
-- Không được thì thôi nhờ người khác 🙄🙄 `=>` tại a đang cày acc này cho nhóm này ạ

Lời giải 2 :

I waited in the car now.

I watch TV at the moment.

I trying to read m book here.

4. I can’t talk on the phone now. I drived home.

5. I go to school by bus everyday, but today I go to school by bike.

6. I aeten some candy now.

7. I wear jeans at the moment.

8. It’s 6p.m. Mary is at home. She has dinner.

9. Jane brush her teeth every morning. She brusing her teeth now.

10. Jean work hard all day but she didn't work at the moment.

11. Johnny played with his friends in the gym with his friends now.

12. Kate isn’t in the room. She playing in the garden.

13. Kayla didn't do her morning exercise now. She sleeping in her bed.

14. Lan and Nga drinking iced tea at the moment. 15. Listen! Anna playing the piano.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK