Trang chủ Tiếng Việt Lớp 4 Tìm danh từ, động từ, tính từ trong câu sau:...

Tìm danh từ, động từ, tính từ trong câu sau: Một vài nơi trên cánh đồng, người ta đang trảy lá kè. Rừng kè xào xạc, vang động. Những chiếc lá to bằng nửa chiế

Câu hỏi :

Tìm danh từ, động từ, tính từ trong câu sau: Một vài nơi trên cánh đồng, người ta đang trảy lá kè. Rừng kè xào xạc, vang động. Những chiếc lá to bằng nửa chiếc chiếu rơi xuống gốc. Những người chặt lá nói chuyện từ ngọn cây này sang ngọn cây khác. Trên một cái gò kề bên, việc chặt lá vừa xong, trên mỗi ngọn cây chỉ còn một vài chiếc lá non vẫn chưa xòe hết, những cây kè bây giờ trông kệch cỡm và xấu xí, cả rừng cây giống như một hàng những chiếc chổi lông gà cắm ngược.

Lời giải 1 :

Tìm danh từ, động từ, tính từ trong câu sau:

Một vài nơi trên cánh đồng, người ta đang trảy lá kè. Rừng kè xào xạc, vang động. Những chiếc lá to bằng nửa chiếc chiếu rơi xuống gốc. Những người chặt lá nói chuyện từ ngọn cây này sang ngọn cây khác. Trên một cái gò kề bên, việc chặt lá vừa xong, trên mỗi ngọn cây chỉ còn một vài chiếc lá non vẫn chưa xòe hết, những cây kè bây giờ trông kệch cỡm và xấu xí, cả rừng cây giống như một hàng những chiếc chổi lông gà cắm ngược.

_________________________________________

`->` Danh từ: cánh đồng, người, lá kè, rừng, chiếc chiếu, gò, gốc, ngọn cây, chổi lông gà.

`=>`  Danh từ là những từ dùng chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm, đơn vị,...)

`->` Động từ: trảy, chặt, rơi xuống, nói chuyện, xòe, cắm.

`=>` Động từ là từ dùng để chỉ các hoạt động, trạng thái của con người và các sự vật

`->` Tính từ: to, non, kệch cỡm, xấu xí, ngược.

`=>` Tính từ là những từ miêu tả màu sắc, trạng thái, tính chất hay hình dáng của sự vật, con người, hiện tượng thiên nhiên. Tính từ còn là những từ miêu tả về cảm xúc, tâm trạng của con người hoặc con vật.

`@ Mun` 🥑

Thảo luận

-- hong hoặc cóa hong bít j hớt
-- 🤣🤣🤣
-- nói coi
-- em hong bít j hớt 😁😁😁
-- thôi mẹt quá
-- :he:
-- ko rep nữa đâu đừng nhắn nữa
-- :)

Lời giải 2 :

Tìm danh từ, động từ, tính từ trong câu sau:

Danh từ: cánh đồng, chiếc lá, ngọn cây, rừng.

Động từ: trảy, nói chuyện, xòe, chặt, cắm

Tính từ: ngược, non, kệch cơm, xấu xí, to.

----------Chúc bạn học tốt--------

 

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK