Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 IV. Give the correct form of the verbs in brackets....

IV. Give the correct form of the verbs in brackets. 1. We __________ (have) an English lesson on Monday. We___________ (not have) on Thursday. 2. Long ________

Câu hỏi :

IV. Give the correct form of the verbs in brackets. 1. We __________ (have) an English lesson on Monday. We___________ (not have) on Thursday. 2. Long ___________ (want) to go to the cinema on Sunday. 3. John __________ (be) a student. His brothers ___________ (be) workers. 4. Tomorrow __________ (be) Sunday. We ____________ (go) to Cuc Phuong National Park. 5. Mary often ___________ (help) her mother with the housework? 6. They ___________ (not work) at the factory now. 7. How ___________ (do) your father ___________ (go) to work every day? 8. Your parents ___________ (watch) TV in the evening? 9. Jenny _________ (go) home and ___________ (turn) on the radio. 10. Jane ___________ (miss) her parents so much when she ___________ (be) away from home.

Lời giải 1 :

1. We ___have__ (have) an English lesson on Monday. We___don't have___ (not have) on Thursday.

Thì hiện tại đơn.

Dấu hiệu: 

Có trạng từ chỉ thời gian:  often, always, usually,...., lịch trình, sự thật hiển nhiên, nghề nghiệp.

Cấu trúc: 

Khẳng định: S + V(s/es)

- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)

- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)

Ta thấy chủ ngữ We nên + V(nguyên thể)

Phủ định:

S + do/ does + not + V(nguyên thể)

(Trong đó: “do”, “does” là các trợ động từ.)

Chủ ngữ We nên + do not.

2. Long __wants__ (want) to go to the cinema on Sunday.

Thì hiện tại đơn.

Cấu trúc ( động từ thường

Khẳng định: S + V(s/es)

- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)

- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)

Ta thấy chủ ngữ Long(he) nên + V(s/es)

3. John __is__ (be) a student. His brothers _are_ (be) workers.

Thì hiện tại đơn.

Cấu trúc ( động từ tobe )

S + am/ is/ are+ N/ Adj

- I + am

- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is

- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are

Ta thấy chủ ngữ John(he) + is

Chủ ngữ his brothers ( số nhiều ) + are

4. Tomorrow __is__ (be) Sunday. We __are going_ (go) to Cuc Phuong National Park.

Thì hiện tại tiếp diễn.

Ngoài để chỉ hành động đang diễn ra thì hiện tại đơn còn dùng để chỉ ai đó có một lịch trình sẽ làm trong tương lai. 

We/ You/ They are + V-ing

5. Mary often __helps__ (help) her mother with the housework?

Thì hiện tại đơn.

Khẳng định: S + V(s/es)

- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)

- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)

Ta thấy chủ ngữ Mary(she) nên + V(s/es)

6. They _aren't working___ (not work) at the factory now.

Thì hiện tại tiếp diễn, dấu hiệu now

We/ You/ They are + V-ing

7. How __does__ (do) your father _go__ (go) to work every day?

Thì hiện tại đơn:

Do/ Does + S + V(nguyên mẫu) +…?

Chủ ngữ your father ( he ) nên dùng Does

8. Do Your parents __watch__ (watch) TV in the evening?

Thì hiện tại đơn

Do/ Does + S + V(nguyên mẫu) +…?

Chủ ngữ your parents ( số nhiều ) nên dùng do

9. Jenny _goes_ (go) home and _turns (turn) on the radio.

Thì hiện tại đơn

 S + V(s/ es) +…

10. Jane _misses__ (miss) her parents so much when she _is__ (be) away from home.

Jane _ nhớ _ bố mẹ cô ấy rất nhiều khi cô ấy xa nhà.

Hiện tại đơn

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK