Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Bài 1: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến...

Bài 1: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): a) S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4 b) SO2 Na2SO3 Na2SO4

Câu hỏi :

Bài 1: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): a) S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4 b) SO2 Na2SO3 Na2SO4 NaOH Na2CO3. c) CaO CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaSO4 d) Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 FeCl3. e) Fe FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 FeSO4. f) Cu CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu CuSO4. Bài 2: Cho các chất sau: CuO, Al, MgO, Fe(OH)2, Fe2O3. Chất nào ở trên tác dụng với dd HCl để: a) Sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí. b) Tạo thành dd có màu xanh lam. c) Tạo thành dd có màu vàng nâu. d) Tạo thành dd không màu. Viết các PTHH cho các phản ứng trên

Lời giải 1 :

Bài 1:

 a. $S\xrightarrow{{(1)}}S{O_2}\xrightarrow{{(2)}}S{O_3}\xrightarrow{{(3)}}{H_2}S{O_4}\xrightarrow{{(4)}}N{a_2}S{O_4}\xrightarrow{{(5)}}BaS{O_4}$

$(1)\,\,S + {O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}S{O_2}$

$(2)\,\,2S{O_2} + {O_2}\xrightarrow{{{V_2}{O_5}}}2S{O_3}$

$(3)\,\,S{O_3} + {H_2}O \to {H_2}S{O_4}$

$(4)\,\,2NaOH + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + 2{H_2}O$

$(5)\,\,N{a_2}S{O_4} + BaC{l_2} \to Ba\,S{O_4} + 2NaCl$

b. $S{O_2}\xrightarrow{{(1)}}N{a_2}S{O_3}\xrightarrow{{(2)}}N{a_2}S{O_4}\xrightarrow{{(3)}}NaOH\xrightarrow{{(4)}}N{a_2}C{O_3}$

$(1)\,\,S{O_2} + 2NaOH \to N{a_2}S{O_3} + {H_2}O$

$(2)\,\,N{a_2}S{O_3} + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + S{O_2} + {H_2}O$

$(3)\,\,N{a_2}S{O_4} + Ba{(OH)_2} \to 2NaOH + BaS{O_4}$

$(4)\,\,2NaOH + C{O_2} \to N{a_2}C{O_3} + {H_2}O$

c. 

$CaO\xrightarrow{{(1)}}CaC{O_3}\xrightarrow{{(2)}}CaO\xrightarrow{{(3)}}Ca{(OH)_2}\xrightarrow{{(4)}}CaC{O_3}\xrightarrow{{(5)}}Ca\,S{O_4}$

$(1)\,\,CaO + C{O_2} \to CaC{O_3}$

$(2)\,\,CaC{O_3}\xrightarrow{{{t^0}}}CaO + C{O_2}$

$(3)\,\,CaO + {H_2}O \to Ca{(OH)_2}$

$(4)\,\,Ca{(OH)_2} + C{O_2} \to CaC{O_3} + {H_2}O$

$(5)\,\,CaC{O_3} + {H_2}S{O_4} \to Ca\,S{O_4} + C{O_2} + {H_2}O$

d. 

$Fe\xrightarrow{{(1)}}FeC{l_3}\xrightarrow{{(2)}}Fe{(OH)_3}\xrightarrow{{(3)}}F{e_2}{O_3}\xrightarrow{{(4)}}F{e_2}{(S{O_4})_3}\xrightarrow{{(5)}}FeC{l_3}$

$(1)\,\,2Fe + 3C{l_2} \to 2FeC{l_3}$

$(2)\,\,FeC{l_3} + 3NaOH \to Fe{(OH)_3} + 3NaCl$

$(3)\,\,2Fe{(OH)_3}\xrightarrow{{{t^0}}}F{e_2}{O_3} + 3{H_2}O$

$(4)\,\,F{e_2}{O_3} + {H_2}S{O_4} \to F{e_2}{(S{O_4})_3} + {H_2}O$

$(5)\,\,F{e_2}{(S{O_4})_3} + 3BaC{l_2} \to 3Ba\,S{O_4} + 2FeC{l_3}$

e. 

$Fe\xrightarrow{{(1)}}FeC{l_2}\xrightarrow{{(2)}}Fe{(N{O_3})_3}\xrightarrow{{(3)}}Fe{(OH)_2}\xrightarrow{{(4)}}FeS{O_4}$

$(1)\,\,Fe + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}$

$(2)\,\,FeC{l_2} + 2AgN{O_3} \to Fe{(N{O_3})_2} + 2AgCl$

$(3)\,\,Fe{(N{O_3})_2} + 2NaOH \to Fe{(OH)_2} + 2NaN{O_3}$

$(4)\,\,Fe{(OH)_2} + {H_2}S{O_4} \to FeS{O_4} + 2{H_2}O$

f. 

$Cu\xrightarrow{{(1)}}CuO\xrightarrow{{(2)}}CuC{l_2}\xrightarrow{{(3)}}Cu{(OH)_2}\xrightarrow{{(4)}}CuO\xrightarrow{{(5)}}Cu\xrightarrow{{(6)}}CuS{O_4}$

$(1)\,\,2Cu + {O_2} \to 2CuO$

$(2)\,\,CuO + 2HCl \to CuC{l_2} + {H_2}O$

$(3)\,\,CuC{l_2} + 2NaOH \to Cu{(OH)_2} + 2NaCl$

$(4)\,\,Cu{(OH)_2}\xrightarrow{{{t^o}}}CuO + {H_2}O$

$(5)\,\,CuO + CO\xrightarrow{{{t^o}}}Cu + C{O_2}$

$(6)\,\,Cu + 2{H_2}S{O_{4\,\,đặc,\,\,nóng}} \to Cu\,S{O_4} + S{O_2} + {H_2}O$

Bài 2: 

a. Chất tác dụng với $HCl$ sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí: $Al$

PTHH: $2Al + 6HCl \to 2AlC{l_3} + 3{H_2}$

b. Tạo thành dung dịch màu xanh lam: $CuO$

PTHH: $CuO + 2HCl \to CuC{l_2} + {H_2}O$

c. Tạo thành dung dịch có màu vàng nâu: $Fe_2O_3$

PTHH: $F{e_2}{O_3} + 6HCl \to 2FeC{l_3} + 3{H_2}O$

d. Tạo thành dung dịch không màu: $Al, MgO$

PTHH: 

$2Al + 6HCl \to 2AlC{l_3} + 3{H_2}$

$MgO+2HCl\to MgCl_2+H_2O$

* Chú ý:

Màu của dung dịch $Fe(OH)_2$ tác dụng với $HCl$ tạo thành dung dịch có màu vàng lục của $FeCl_2$

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

a.

S + O2  SO2

2SO2 + O2  2SO3

SO3 + H2O  H2SO4

H2SO4 + Na2O  Na2SO4 + H2O

Na2SO4 + Ba(OH)2 2NaOH + BaSO4

b, SO2 + Na2O  Na2SO3

Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + SO2 + H2O

Na2SO4 + Ba(OH)2 2NaOH + BaSO4

2NaOH + H2SO3  Na2SO3 + H2O

c, CaO + CO2  CaCO3

CaCO3  CaO + CO2

CaO + H2O  Ca(OH)2

Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O

CaCO3 + H2SO4  CaSO4 + CO2 + H2O

d, 2Fe + 3Cl2  2FeCl3

FeCl3 +3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl

2Fe(OH)3  Fe2O3 +3H2O

Fe2O3 +3H2SO4 Fe2(SO4)3 +3H2O

Fe2(SO4)3 +3BaCl2 2FeCl3 +3BaSO4

e, Fe +2HCl  FeCl2 + H2

FeCl2 +2AgNO3  Fe(NO3)2 +2AgCl

Fe(NO3)2 +2NaOH  Fe(OH)2 +2NaNO3

Fe(OH)2  FeO + H2O

FeO + H2SO4  FeSO4 + H2O

f, 2Cu + O2  2CuO

CuO +2HCl  CuCl2 + H2O

CuCl2 +2NaOH  Cu(OH)2 +2NaCl

Cu(OH)2  CuO + H2O

CuO + CO  Cu + CO2

Cu + AgSO4  CuSO4 + Ag

g,2Al2O3 4Al + 3O2

2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2

AlCl3 +3NaOH  Al(OH)3 +3NaCl

2NaCl + 2H2O  2NaOH + Cl2 + H2

2NaOH +CuCl2  Cu(OH)2 +2NaCl

2.

a) 2Al +6HCl --> 2AlCl3 +3H2

2H2 +O2 -to-> 2H2O

b) CuO +2HCl --> CuCl2 +H2O

C) Fe2O3 +6HCl--> 2FeCl3 +3H2O

d) 2Al +6HCl --> 2AlCl3 +3H2

Mg(OH)2 +2HCl --> MgCl2 +2H2O

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK