II. Choose the word of phrase that best completes each sentence below.
1. My brother ___________ to buy a new car. A. want B. wanting C. to want D. wants
HTĐ : S + Vs/es
My brother là ngôi thứ 3 số nhiều nên động từ want thêm đuôi s
2. Some Canadians ___________ English and French. A. speak B. speaks C. to speak D. speaking
HTĐ : S + Vs/es
Some Canadians là số nhiều nên động từ speak giữ nguyên
3. Tuesday ___________ a very long day for me. A. is B. are C. to be D. be
He / she / it / số ít + is
4. The teacher ____________ French and English. A. knowing B. to know C. knows D. know
HTĐ : S + Vs/es
The teacher là ngôi thứ 3 số nhiều nên động từ know thêm đuôi s
5. Greek and Chinese ____________ difficult languages to learn. A. is B. are C. be D. to be
Số nhiều / you / we / they + are
6. A trip from here to London __________ about 7 hours. A. take B. takes C. taking D. to take
7. Tomorrow’s homework ___________ on page 37. A. begin B. begins C. began D. beginning
8. Jenny __________ the dishes every day. She hates it. A. washing B. washes C. to wash D. wash
HTĐ ; S + Vs/es
DHNB : everyday
Jenny là ngôi thứ 3 số ít nên động từ wash thêm đuôi es
9. Tam _________ to the cinema every Sunday but her sister doesn’t. A. go B. to go C. goes D. going
HTĐ ; S + Vs/es
DHNB : every sunday
Tam là ngôi thứ 3 số ít nên động từ go thêm đuôi es
10. All of the teachers in my school __________ young and nice. A. is B. be C. are D. to be
You / we / they / số nhiều + are
1. My brother ___________ to buy a new car.
A. want B. wanting C. to want D. wants
2. Some Canadians ___________ English and French.
A. speak B. speaks C. to speak D. speaking
3. Tuesday ___________ a very long day for me.
A. is B. are C. to be D. be
4. The teacher ____________ French and English.
A. knowing B. to know C. knows D. know
5. Greek and Chinese ____________ difficult languages to learn.
A. is B. are C. be D. to be
6. A trip from here to London __________ about 7 hours.
A. take B. takes C. taking D. to take
7. Tomorrow’s homework ___________ on page 37.
A. begin B. begins C. began D. beginning
8. Jenny __________ the dishes every day. She hates it.
A. washing B. washes C. to wash D. wash
9. Tam _________ to the cinema every Sunday but her sister doesn’t.
A. go B. to go C. goes D. going
10. All of the teachers in my school __________ young and nice.
A. is B. be C. are D. to be
$\textit{#all starts}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK