Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Put the verbs in the bracket in Present Perfect tense...

Put the verbs in the bracket in Present Perfect tense *Bắt buộc 1. I (have) ___________________ this bike since I was a teenager and I still use it. * 0 điểm 2

Câu hỏi :

Put the verbs in the bracket in Present Perfect tense *Bắt buộc 1. I (have) ___________________ this bike since I was a teenager and I still use it. * 0 điểm 2. The weather (be) ___________________ quite good since Christmas. * 0 điểm 3. I (study) ___________________ very hard for this examination. * 0 điểm 4. He (play) _______________for the football club for several years, but it’s time to leave it now. * 0 điểm 5. Mike and his brother (learn) ___________________ English for three years. * 0 điểm 6. Mr. Brown (play) ___________________ chess since eight o’clock. 0 điểm 7. It (not rain) ___________________ since last week. * 0 điểm 8. We (not see) ___________________ our new teacher yet. * 0 điểm 9. My aunt (work) ___________________ in this hospital for eleven years. * 0 điểm 10. She (see) ___________________ the film before. * 0 điểm 11. We (buy) ___________________ a new light. * 0 điểm 12. Mrs. Linh (be) ________________ to the beaches in Nha Trang many times. * 0 điểm 13. There is no more cheese. I (eat) _____________it all, I’m afraid. * 0 điểm 14. She (not/come) _______________ here for a long time. * 0 điểm 15. _________you (work) __________ here for three years? * 0 điểm 16. How long _______ you (know)____________ each other? * 0 điểm 17. This is the first time that I (see)___________________ a 3D film. * 0 điểm 18. The longest book I (read) ___________________ is The Lord of the Rings. 0 điểm 19. They (not study) ___________________ German before. This is their first year. * 0 điểm 20. My team (win) ___________________ ten matches this year. * 0 điểm Không bao giờ gửi mật khẩu thông qua Google Biểu mẫu. Nội dung này không phải do Google tạo ra hay xác nhận. Báo cáo Lạm dụng - Điều khoản Dịch vụ - Chính sách quyền riêng tư Google Biểu mẫu

Lời giải 1 :

1. have riden

2. has been

3. have been

4. has been

5. have learnt

6. has played

7. has not rained

8. haven't seen

9. has worked

10. has seen

11. have bought

12. has been

13. have eaten

14. has not come

15. have you worked

16. have you known

17. have seen

18. have read

19. haven't study

20. has won

#NoCopy

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK