Thì hiện tại đơn
ĐT tobe:
S + be (am/is/are) + O
S + be (am/is/are) + not + O
Am/is/are + S + O?
ĐT thường:
S + V(s/es) + O
S + do not /does not + V_inf
Do/Does + S + V_inf?
Thì hiện tại tiếp diễn
S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
S + am/is/are + not + V_ing
Am/Is/Are + S + V_ing?
Thì quá khứ đơn
ĐT tobe
S + was/were + O
S + was/were + not + O
Was/were + S + O?
ĐT thường
S + V2/ed + O
S + didn’t + V_inf + O
Did + S + V_inf + O?
Thì tương lai đơn
S + shall/will + V(infinitive) + O
S + shall/will + not + V(infinitive) + O
Shall/will+S + V(infinitive) + O?
Cách chia chia theo thứ tự:
Câu khẳng định
Câu phủ định.
Câu nghi vấn.
1. Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn (Simple Present): diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên, hay một thói quen, hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
1.2 Công thức của thì hiện tại đơn
Khẳng định
S + AM/IS/ARE + O
S + V_S/ES + O
Phủ định
S + AM/IS/ARE + NOT + O
S + DO/DOES + NOT + V-INF + O
Nghi vấn
AM/IS/ARE + S + O?
YES, S + AM/IS/ARE
NO, S + AM/IS/ARE + NOT
DO/DOES + S + O?
YES, S + DO/DOES
NO, S + DO/DOES + NOT
1.3 Cách dùng thì hiện tại đơn
Diễn tả một sự thật hiển nhiên:
Diễn tả một lịch trình, thời khóa biểu:
Diễn tả một thói quen, hành động lặp đi lặp lại nhiều lần
1.4 Dấu hiệu nhận biết
always, often, usually, sometimes, seldom, never,…every time/day/year/month, once a week, twice a year,…
2. Thì hiện tại tiếp diễn
2.1 Khái niệm thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả những sự việc, hành động xảy ra ngay lúc nói hay xung quanh thời điểm nói và sự việc, hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
2.2 Công thức thì hiện tại tiếp diễn
Khẳng định
S + AM/IS/ARE + V-ING + O
Phủ định
S + AM/IS/ARE + NOT + V-ING + O
Nghi vấn
AM/IS/ARE + S + V-ING + O?
Yes, S + AM/IS/ARE
No, S + AM/IS/ARE NOT
2.3 Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại.
Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh.
Diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS.
Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước
Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có “always”.
Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như to be, see, hear, feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like , want , glance, think, smell, love, hate,…
2.4 Dấu hiệu nhận biết
Trong câu của thì hiện tại tiếp diễn thường có: at present, now, right now, at the moment, at, look, listen,…
3. Thì quá khứ đơn
3.1 Khái niệm thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn (Simple Past hay Past Simple): dùng để diễn tả hành động, sự việc đã kết thúc trong quá khứ.
3.2 Công thức thì quá khứ đơn
Khẳng định
S + WAS/WERE + O
I/He/She/It + was
We/You/They + were
S + V-ED/V2 + O
Phủ định
S + WAS/WERE + NOT + O
S + DID + NOT + V-INF + O
Nghi vấn
WAS/WERE + S + O?
YES, S + WAS/WERE
NO, S + WASN’T/WEREN’T
DID + S + V-INF + O?
YES, S + DID
NO, S + DIDN’T
3.3 Cách dùng thì quá khứ đơn
Dùng thì quá khứ đơn khi nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Diễn tả hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
Diễn tả một thói quen trong quá khứ
3.4 Dấu hiệu nhận biết
yesterday, ago, last night/ last month/ last week/last year, ago (cách đây), when,…
4. Thì tương lai đơn
4.1 Khái niệm thì tương lai đơn
Thì tương lai đơn (Simple Future): được dùng để diễn tả hành động mà không có quyết định hay kế hoạch gì trước khi nói. Hành động này là hành động tự phát ngay tại thời điểm nói.
4.2 Công thức thì tương lai đơn
Khẳng định
S + WILL + V-INF + O
Phủ định
S + WILL + NOT + V-INF + O
*will not = won’t
Nghi vấn
WILL + S + V-INF + O?
Yes, S + WILL
No, S + WON’T
4.3 Cách dùng thì tương lai đơn
Diễn tả dự định nhất thời xảy ra ngay tại lúc nói.
Nói về một dự đoán không có căn cứ.
Khi muốn yêu cầu, đề nghị.
4.4 Dấu hiệu nhận biết
tomorrow, next day, next week, next month, next year, in + thời gian…
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK