Trang chủ Hóa Học Lớp 8 1) Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp...

1) Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí oxi, nước, thanh sắt, khí nitơ, đường saccarozo (C12H22O11), muối ăn (NaCl), Canxi cacbonat (CaCO3), k

Câu hỏi :

1) Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí oxi, nước, thanh sắt, khí nitơ, đường saccarozo (C12H22O11), muối ăn (NaCl), Canxi cacbonat (CaCO3), khí cacbonic (CO2). Bài 2: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: N2O5; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; Al(HSO4)3, Ca(H2PO4)2 Bài 3: Lập CTHH nhanh của những hợp chất sau tao bởi: Fe (II) và O; Cu (II) và (OH); Ca và (NO3); Fe (III) và (SO4).

Lời giải 1 :

1)

+Đơn chất : khí oxi, , thanh sắt, khí nitơ

+Hợp chất : đường saccarozo (C12H22O11), muối ăn (NaCl),  Canxi cacbonat (CaCO3), khí cacbonic (CO2), nước (H2O)

2)

- N2O5 : O hoá trị II, N hoá trị V

- H2SO4 : H hoá trị I, SO4 hoá trị II

- H3PO4 : H hoá trị I, PO4 hoá trị III

- Ba(OH)2 : Ba hoá trị II, (OH) hoá trị I

- Na2SO4 : Na hoá trị I, SO4 hoá trị II

- NaNO3 : Na hoá trị I, NO3 hoá trị I

- Al(HSO4)3 : Al hoá trị III, HSO4 hoá trị I

- Ca(H2PO4)2 : Ca hoá trị II, H2PO4 hoá trị I

3) 

- Fe (II) và O : Fe2O2

- Cu (II) và (OH) : Cu(OH)2

- Ca và (NO3) : Ca(NO3)2

- Fe (III) và (SO4) : Fe2(SO4)3

Đề bảo là lập nhanh nên tui lập nhanh chứ không giải thích nha, bạn nào định bc thì đọc đề giùm nha. Lập nhanh là phải lập nhanhh tất cả CTHH đó

Thảo luận

-- ok cảm ơn bạn nha, đừng bc nha mấy bạn lập nhanh z là đúng r á. Ai bc chắc tui k có bài :(((

Lời giải 2 :

Giải thích các bước giải:

 1/. 

** Đơn chất: 

+ Khí $Oxi$

+ Thanh sắt

+ Khí $Nito$

** Hợp chất: 

+ Đường $Saccarozo(C_{12}H_{22}O_{11})$

+ Muối ăn $(NaCl)$

+ $Canxi$ $Cacbonat(CaCO_3)$

+ Khí $Cacbonic(CO_2)$

+ Nước $(H_2O)$

2/.

** $N_2O_5$: $N$ có hóa trị $V$; $O$ có hóa trị $II$

** $H_2SO_4$: $H$ có hóa trị $I$; nhóm $SO_4$ có hóa trị $II$

** $H_3PO_4$: $H$ có hóa trị $I$; nhóm $PO_4$ có hóa trị $III$

** $Ba(OH)_2$: $Ba$ có hóa trị $II$; nhóm $OH$ có hóa trị $I$

** $Na_2SO_4$: $Na$ có hóa trị $I$; nhóm $SO_4$ có hóa trị $II$

** $NaNO_3$: $Na$ có hóa trị $I$; nhóm $NO_3$ có hóa trị $I$

** $Al(HSO_4)_3$: $Al$ có hóa trị $III$; nhóm $HSO_4$ có hóa trị $I$

** $Ca(H_2PO_4)_2$: $Ca$ có hóa trị $II$; nhóm $H_2PO_4$ có hóa trị $I$

3/.

** Fe(II) và O

Gọi công thức tổng quát của hợp chất là : $Fe_xO_y$ .

$Fe$ có hóa trị $II$, $O$ có hóa trị $II$

Theo quy tắc hóa trị ta có:

    $II.x=II.y$

⇒ `x/y` = `(II)/(II)` = `1/1`

⇒ $x=1$

⇒ $y=1$

Vậy công thức hóa học của hợp chất là $FeO$

** Cu(II) và OH

Gọi công thức tổng quát của hợp chất là : $Cu_x(OH)_y$ .

$Cu$ có hóa trị $II$, nhóm $OH$ có hóa trị $I$

Theo quy tắc hóa trị ta có:

    $II.x=I.y$

⇒ `x/y` = `I/(II)` = `1/2`

⇒ $x=1$

⇒ $y=2$

Vậy công thức hóa học của hợp chất là $Cu(OH)_2$

** Ca và NO3

Gọi công thức tổng quát của hợp chất là : $Ca_x(NO_3)_y$ .

$Ca$ có hóa trị $II$, nhóm $NO_3$ có hóa trị $I$

Theo quy tắc hóa trị ta có:

    $II.x=I.y$

⇒ `x/y` = `I/(II)` = `1/2`

⇒ $x=1$

⇒ $y=2$

Vậy công thức hóa học của hợp chất là $Ca(NO_3)_2$

** Fe(III) và SO4

Gọi công thức tổng quát của hợp chất là : $Fe_x(SO_4)_y$ .

$Fe$ có hóa trị $III$, nhóm $SO_4$ có hóa trị $II$

Theo quy tắc hóa trị ta có:

    $III.x=II.y$

⇒ `x/y` = `(II)/(III)` = `2/3`

⇒ $x=2$

⇒ $y=3$

Vậy công thức hóa học của hợp chất là $Fe_2(SO_4)_3$

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK