I/
Động từ “tobe” : (+) S + was/ were + O
(-) S + was/were not + Object/Adj
(?) Was/Were+ S + Object/Adj?
Động từ “thường"
S = I/ He/ She/ It (số ít) + was
S= We/ You/ They (số nhiều) + were
Công thức:(+) S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O
(-) S + did not + V (nguyên thể)
(?) Did + S + V(nguyên thể)?
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
- Trong câu có các từ như: yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).
- Sau as if, as though (như thể là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì), would sooner/ rather (thích hơn)
II/
Đọc là /id/khi tận cùng của động từ là /t/, /d/
Đọc là /t/khi tận cùng của động từ là /ch/, /s/, /x/, /sh/, /k/, /f/, /p/
Đọc là /d/khi tận cùng của động từ là các phụ âm và nguyên âm còn lại
III/
1. Spent
2. Built
3. Wrote
4. Slept
5. Went
6. Didn't watch
7. met
8. did you do
9. Did they buy
10. had
IV/
1. A
2. C
3. C
4. D
III/
1. spent
2. built
3. writes
4. slept
5. went
6. didn't watch
7. met
8. did/do
9.did/buy
10. had
IV/
1.A
2.C
3.C
4.D
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK