I
1. harvest
2. hygiene
3. health
4. carefully
5. helpful
6. strange
VI
1.was
2.got
3.did
4.took
5.combed
6.had
7.ate
8.drank
9.helped
10.returned
11.brushed
12.put
13.went
14.had
15.did
16.ate
17.took
18.was
19.came
20.went
EXERCISES A. PERSONAL HYGIENE
I. Điền vào chỗ trống các từ thích hợp: health personal hygiene harvest
1. Farmers are very busy during …harvest……………
2. You should wash regularly to ensure …hygiene…………
3. Swimming is good for your ……health………
4. My father always drivers …carefully…………
5. She always helps her mother do the housework. She’s very …helpful………… to her mother.
6. He’s a new student. Everything is ……strange………to him.
VI. Chia động từ trong ngoặc:
. Was. 2. Got. 3. Did.
4. Took. 5. Combed. 6. Had.
7. Ate. 8. Drank. 9. Helped.
10. Returned. 11. Brushed. 12. Put.
13. Went. 14. Had. 15. Did.
16. Ate. 17. Took. 18. Was.
19. Came. 20. Went.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK